LMHT 12.10B: Chuyển dịch meta chống chịu, ưu ái trang bị máu, giáp và kháng phép

LMHT 12.10B là một phiên bản đặc biệt, đánh dấu sự chuyển dịch meta. Theo đó, LMHT 12.10b sẽ tăng sức mạnh cho tất cả các tướng dưới dạng chống chịu (và giảm các hệ thống xung quanh như hồi máu, tạo lá chắn, và phục hồi).

 

LMHT 12.10b: Chuyển dịch meta chống chịu, ưu ái trang bị máu, giáp và kháng phép - Ảnh 1
LMHT 12.10b là phiên bản đặc biệt, đánh dấu sự chuyển dịch meta
I. Cập nhật chung cho tướng

Tất cả tướng sẽ được tăng khả năng chống chịu cơ bản.

Máu cơ bản: +70

Máu theo cấp: +14

Giáp theo cấp: +1,2

Kháng phép theo cấp: +0,8

Hồi máu: Giảm khoảng 10% đầu trận, và 28% về cuối trận (có chênh lệch giữa các tướng)

Lá chắn: Giảm ~10%

Hút máu toàn phần: Giảm ~10%

Vết thương sâu: 40% giảm hồi máu ⇒ 30% giảm

Vết thương sâu cường hoá: 60% giảm ⇒ 50% giảm

II. Tướng

Aatrox

E - Hồi máu lên tướng: 20/22,5/25/27,5/30% ⇒ 18/20/22/24/26% of sát thương gây ra

E (cường hoá bởi R) - Hồi máu lên tướng: 26/32/38/44/50% ⇒ 25/30/35/40/45% of sát thương gây ra

R - Tăng hồi máu: 30/45/60% ⇒ 25/40/55%

Ahri

Nội tại - Hồi máu khi cộng dồn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT) ⇒ 35-95 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT)

Nội tại - Hồi máu khi tham gia hạ gục tướng: 80-200 (cấp độ 1-18) (+35% SMPT) ⇒ 75-165 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT)

LMHT 12.10b: Chuyển dịch meta chống chịu, ưu ái trang bị máu, giáp và kháng phép - Ảnh 2
Ahri tăng khả năng hồi máu khi hạ gục tướng

Akshan

Nội tại - Lá chắn: 40-300 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 40-280 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm)

Alistar

Nội tại - Hồi máu bản thân: 25-161 ⇒ 23-142 (cấp độ 1-18) (Lưu ý: vẫn gấp đôi hồi máu lên đồng minh)

Annie

E - Lá chắn: 40/90/140/190/240 (+40% SMPT) ⇒ 40/85/130/175/220 (+35% SMPT)

Aphelios

Severum - Hồi máu với đòn đánh thường: 3-10% ⇒ 2,5-9% (cấp độ 1-18) sát thương gây ra

Severum - Hồi máu với đòn đánh từ kỹ năng: 9-30% ⇒ 8,3-30% (cấp độ 1-18) of sát thương gây ra

Severum - Lá chắn phụ trội: Không đổi

R (Severum) - Hồi máu khi bắn trúng tướng: 275/400/525 ⇒ 250/350/450 (cấp độ 6/11/16)

Azir

E - Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+70% SMPT) ⇒ 70/110/150/190/230 (+60% SMPT)

Bard

W - Hồi máu tối thiểu: 30/60/90/120/150 (+30% SMPT) ⇒ 25/50/75/100/125 (+30% SMPT)

W - Hồi máu tối đa: 60/105/150/195/240 (+60% AP) ⇒ 50/80/110/140/170/200 (+60% SMPT)

Camille

NỘI TẠI - Lá chắn thích ứng: 20% ⇒ 17% máu tối đa

Cassiopeia

E - Hồi máu với mục tiêu dính độc: 12/14/16/18/20% SMPT ⇒ 10/11.5/13/14.5/16% SMPT, (vẫn bị giảm 75% lên lính và quái nhỏ)

Cho'Gath

NỘI TẠI - Hồi máu: 20-71 ⇒ 18-52 (cấp độ 1-18)

Darius

Q - Hồi máu lên tướng và quái to: 15% ⇒ 13% máu đã mất mỗi mục tiêu trúng lưỡi rìu, tối đa 3

Diana

W - Lá chắn: 30/45/60/75/90 (+30% SMPT) (+10% máu cộng thêm) ⇒ 25/40/55/70/85 (+25% SMPT) (+9% máu cộng thêm)

Dr. Mundo

R - Tăng máu cơ bản: 15/20/25% ⇒ 10/15/20% máu đã mất

Ekko

W - Lá chắn: 80/100/120/140/160 (+150% SMPT) ⇒ 70/90/110/130/150 (+150% SMPT)

Elise

Nội tại (Dạng nhện) - Hồi máu từ đòn đánh: 4/6/8/10 (+10% SMPT) ⇒ 4/6/8/10 (+8% SMPT)

Fiora

Nội tại - Hồi máu với điểm yếu: 40-115 ⇒ 35-100 (cấp độ 1-18)

R - Hồi máu mỗi giây: 80/110/140 (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 75/110/125 (+60% SMCK cộng thêm)

Fiddlesticks

W - Hồi máu lên quái: 50% ⇒ 45% sát thương gây ra (vẫn 15% lên lính)

W - Hồi máu lên tướng: 30/40/50/60/70% ⇒ 25/32,5/40/47,5/55% sát thương gây ra

Galio

W - Lá chắn phép: 8/9,75/11,5/13,25/15% ⇒ 7,5/9/10,5/11/13,5% máu tối đa

Gangplank

W - Hồi máu: 50/75/100/125/150 (+15% máu đã mất) ⇒ 45/70/95/120/145 (+13% máu đã mất)

Garen

W - Lá chắn: 70/95/120/145/170 (+20% máu cộng thêm) ⇒ 65/85/105/125/145 (+18% máu cộng thêm)

Gragas

Nội tại - Hồi máu: 8% ⇒ 6,5% máu tối đa

Gwen

Nội tại - Hồi máu lên tướng: 70% ⇒ 60% sát thương gây ra

Nội tại - Hồi máu tối đa lên tướng: 12-30 (cấp độ 1-18) (+7% SMPT) ⇒ 10-25 (cấp độ 1-18) (+6,5% SMPT) mỗi đòn

Illaoi

Nội tại - Hồi máu Xúc Tu hồi cho Illaoi 5% ⇒ 4.5% máu đã mất khi quật trúng ít nhất một tướng địch

Irelia

Q - Hồi máu: 8/10/12/14/16% SMCK ⇒ 7/8/9/10/11% SMCK

Ivern

E - Lá chắn: 80/115/150/185/220 (+80% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+75% SMPT)

Janna

E - Lá chắn: 80/110/140/179/200 (+65% SMPT) ⇒ 75/100/125/150/175 (+60% SMPT)

R - Hồi máu mỗi giây: 100/150/200 (+50% SMPT) ⇒ 90/145/200 (+45% SMPT)

Jarvan IV

W - Lá chắn cơ bản: 60/85/110/135/160 ⇒ 60/80/100/120/140

W - Lá chắn tăng thêm: 1,5% ⇒ 1,3% máu tối đa mỗi tướng địch trúng chiêu

Kai'Sa

R - Lá chắn: 75/100/125 (+100/150/200% SMCK) (+100% SMPT) ⇒ 70/90/110 (90/135/180% SMCK) (+90% SMPT)

Karma

W (R - Cường hoá - Hồi máu: 20% (+1% mỗi 100 SMPT) ⇒ 17% (+1% mỗi 100 SMPT) máu đã mất

E - Lá chắn: 90/135/180/225/270 (+50% SMPT) ⇒ 80/120/160/200/240 (+45% SMPT)

E (R-CƯỜNG HÓA) - Lá chắn: 25/80/135/190 (+50% SMPT) ⇒ 25/70/120/170 (+45% SMPT)

Katarina

R - Áp dụng vết thương sâu: 60% ⇒ 50%

Kayle

W - Hồi máu: 60/90/120/150/180 (+30% SMPT) ⇒ 55/80/105/130/155 (+25% SMPT)

Kayn

Nội tại (Đồ tể Darkin) - Hồi máu từ kỹ năng lên tướng: 30-40% (cấp độ 1-18) ⇒ 25-35% (cấp độ 1-18) lượng sát thương vật lý lên tướng

E - Hồi máu: 100/115/130/145/160 (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 90/100/110/120/130 (+35% SMCK cộng thêm)

R (Đồ tể Darkin) - Hồi máu: 10,5% (+9,1% mỗi 100 SMCK cộng thêm) ⇒ 9,75% (+8,45% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu (70% ⇒ 65% lượng sát thương)

Kha'Zix

W - Hồi máu: 60/85/110/135/160 (+50% SMPT) ⇒ 55/75/95/115/135 (+50% SMPT)

Kindred

W (nội tại) - Hồi máu khi đầy cộng dồn: 49-100 ⇒ 47-81 (dựa theo máu đã mất)

R - Hồi máu: 250/325/400 ⇒ 225/300/375

Kled

Nội tại - Hồi máu cho Skaarl khi trở lại: 50/60/70/80% ⇒ 45/55/65/75% (cấp độ 1/6/11/16) Máu tối đa của Skaarl

Q (Cưỡi ngựa) - Vết thương sâu khi kéo: 60% ⇒ 50%

Lee Sin

W1 - Lá chắn: 55/110/165/220/275 (+80% SMPT) ⇒ 50/100/150/200/250 (+80% SMPT)

W2 - Hút máu và hút máu phép: 5/10/15/20/25% ⇒ 5/9,5/14/18,5/23%

Lillia

Nội tại - Hồi máu lên quái to: 27-104 (cấp độ 1-18) (+6% SMPT) ⇒ 24-75 (cấp độ 1-18) (+5,4% SMPT)

Nội tại - Hồi máu lên tướng: 12-140 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) ⇒ 11-125 (cấp độ 1-18) (+18% SMPT)

Lissandra

R - Hồi máu tối thiểu: 100/150/200 (+30% SMPT) ⇒ 90/140/190 (+25% SMPT)

Lulu

E - Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+40% SMPT) ⇒ 75/110/145/180/215 (+35% SMPT)

R - Máu cộng thêm: 300/450/600 (+50% SMPT) ⇒ 275/425/575 (+45% SMPT)

Lux

W - Lá chắn: 45/65/85/105/125 (+35% SMPT) ⇒ 40/55/70/85/100 (+35% SMPT)

Malphite

Nội tại - Lá chắn: 10% ⇒ 9% máu tối đa

Maokai

Nội tại - Hồi máu từ đòn đánh cường hoá: 5-65 (+5-15% máu tối đa) đến cấp 17 ⇒ 5-45 (+4,5-11% máu tối đa:) đến cấp 15

Mordekaiser

W - Chuyển lá chắn thành hồi máu: 40/42,5/45/47,5/50% ⇒ 35/37,5/40/42,5/45%

Morgana

Nội tại - Hồi máu từ kỹ năng: 20% ⇒ 18% sát thương gây ra lên tướng, lính to, và quái to & trung bình

Nami

W - Hồi máu: 60/85/110/135/160 (+30% SMPT) ⇒ 55/75/95/115/135 (+25% SMPT)

Nasus

Nội tại - Hút máu: 10/16/22% ⇒ 9/14/19% (cấp độ 1/7/13)

Nautilus

W - Lá chắn: 45/55/65/75/85 (+9/10/11/12/13% máu tối đa) ⇒ 40/50/60/70/80 (+8/9/10/11/12% máu tối đa)

Nidalee

E - Hồi máu cơ bản: 35/55/75/95/115 (+32,5% SMPT) ⇒ 35/50/65/80/95 (+27,5% SMPT)

Nocturne

Nội tại - Hồi máu từ đòn đánh cơ bản: 15-40 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) ⇒ 13-30 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) mỗi kẻ địch bị chém (vẫn bị giảm 50% lên lính)

Nunu & Willump

Q - Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 75/110/145/180/215 (+90% SMPT) (+10% máu cộng thêm) ⇒ 65/95/125/155/185 (+70% SMPT) (+6% máu cộng thêm) (vẫn giảm 60% lên tướng)

Olaf

W - Lá chắn: 10/45/80/115/150 (+25% máu đã mất) ⇒ 10/40/70/100/130 (+22,5% máu đã mất)

Orianna

E - Lá chắn: 60/100/140/180/220 (+50% SMPT) ⇒ 55/90/125/160/195 (+45% SMPT)

Poppy

Nội tại - Lá chắn: 15/17,5/20% ⇒ 13/15,5/18% máu tối đa (cấp độ 1/7/13)

Pyke

Nội tại - Giới hạn máu xám: 60% ⇒ 55% máu tối đa

Nội tại - Sát thương chuyển thành máu xám: 10% (+0,25% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 9% (+0,2% mỗi 1 Sát Lực)

Nội tại - Sát thương chuyển thành máu xám cường hoá: 45% (+0,5% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 40% (+0,4% mỗi 1 Sát Lực)

Rakan

Nội tại - Lá chắn: 33-254 (cấp độ 1-18) (+90% SMPT) ⇒ 30-225 (cấp độ 1-18) (+85% SMPT)

Q - Hồi máu: 18-120 (cấp độ 1-18) (+70% SMPT) ⇒ 18-90 (cấp độ 1-18) (+55% SMPT)

E - Lá chắn: 40/65/90/115/140 (+80% SMPT) ⇒ 35/60/85/110/135 (+70% SMPT)

Rell

Q - Hồi máu mỗi tướng trúng chiêu: 10/15/20/25/30 (+5% máu đã mất) ⇒ 10/15/20/25/30 (+4% máu đã mất)

W (Chiến giáp) - Lá chắn: 40/70/100/130/160 (+13% máu tối đa) ⇒ 35/60/85/110/135 (+12% máu tối đa)

Renata Glasc

E - Lá chắn: 50/70/90/110/130 (+50% SMPT) ⇒ 50/65/80/95/110 (+50% SMPT)

Renekton

Q - Hồi máu liên tục lên mục tiêu không phải tướng: 2/3/4/5/6 (+3% SMCK cộng thêm) ⇒ 2/3/4/5/6 (+2% SMCK cộng thêm)

Q - Hồi máu lên tướng: 12/18/24/30/36 (+16% SMCK cộng thêm) ⇒ 10/14/18/22/26 (+15% SMCK cộng thêm)

Q (cường hoá) - Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 6/9/12/15/18 (+9% SMCK cộng thêm) ⇒ 6/9/12/15/18 (+6% SMCK cộng thêm)

Q (cường hoá) - hồi máu lên tướng: 36/54/72/90/108 (+48% SMCK cộng thêm) ⇒ 30/42/54/66/78 (+45% SMCK cộng thêm)

Riven

E - Lá chắn: 85/115/145/175/205 (+120% SMCK cộng thêm) ⇒ 80/105/130/155/180 (+110% SMCK cộng thêm)

Rumble

W - Lá chắn: 60/95/130/165/200 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180 (+45% SMPT)

Senna

Q - Hồi máu: 40/60/80/100/120 (+40% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 40/55/70/85/100 (+30% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực)

R - Lá chắn: 120/160/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn) ⇒ 100/150/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn)

Seraphine

W - Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+40% SMPT) ⇒ 50/70/90/110/130 (+35% SMPT)

W - Hồi máu mỗi đồng minh: 5/5,5/6/6,5/7% (+0,75% mỗi 100 SMPT) ⇒ 5/5,5/6/6,5/7% (+0,6% mỗi 100 SMPT) máu đã mất

Shen

Nội tại - Lá chắn: 50-101 (cấp độ 1-18) (+14% máu cộng thêm) ⇒ 50-101 (cấp độ 1-18) (+12% máu cộng thêm)

R - Lá chắn: 140/320/500 (+17,5% máu cộng thêm) ⇒ 130/290/450 (+16% máu cộng thêm)

Singed

Q (trong khi R) - Vết thương sâu áp dụng bởi Khói Độc: 40% ⇒ 30%

Sion

W - Lá chắn: 60/85/110/135/160 (+10/11/12/13/14% máu tối đa) ⇒ 60/85/110/135/160 (+8/9/10/11/12% máu tối đa)

Skarner

W - Lá chắn: 10/11/12/13/14% máu tối đa (+80% SMPT) ⇒ 9/10/11/12/13% máu tối đa: (+80% SMPT)

Sona

W - Lá chắn: 25/50/75/100/125 (+30% SMPT) ⇒ 25/45/65/85/105 (+25% SMPT)

W - Hồi máu: 30/50/70/90/110 (+20% SMPT) ⇒ 30/45/60/75/90 (+15% SMPT)

Soraka

W - Hồi máu: 100/130/160/200/220 (+65% SMPT) ⇒ 90/110/130/150/170 (+50% SMPT)

R - Hồi máu: 130/215/300 (+55% SMPT) ⇒ 125/205/ 285 (+50% SMPT)

Swain

Nội tại - Hồi máu mỗi mảnh hồn: 4/5,5/7/9% ⇒ 3,5/4,5/5,5/7% (cấp độ 1/6/11/16) máu tối đa

R - Hồi máu mỗi giây: 15/40/65 (+25% SMPT) ⇒ 15/30/45 (+20% SMPT)

Sylas

W - Hồi máu: 25/50/75/100/125 (+40% SMPT) ⇒ 20/40/60/80/100 (+35% SMPT)

Tahm Kench

Q - Hồi máu: 10/15/20/25/30 (+4/4,5/5/5,5/6% máu đã mất) ⇒ 10/12.5/15/17.5/20 (+3/3,5/4/4,5/5% máu đã mất:)

E - Sát thương tích trữ thành máu xám: 15/25/35/45/55% ⇒ 13/21/29/37/45%

E - Sát thương tích trữ thành máu xám cường hoá: 15/25/35/45/55% ⇒ 13/21/29/37/45%

Talon

Q - Hồi máu: 10-70 (cấp độ 1-18) ⇒ 9-55 (cấp độ 1-18)

Taric

Q - Hồi máu: 30 (+20% SMPT) (+1% máu tối đa của Taric) ⇒ 25 (+15% SMPT) (+0,75% máu tối đa của Taric)

W - Lá chắn: 8/9/10/11/12% ⇒ 7/8/9/10/11% máu tối đa của mục tiêu

Thresh

Máu theo cấp: 95 ⇒ 115

Giáp theo cấp: Không Đổi(Thresh không nhận giáp theo cấp)

W - Lá chắn: 60/90/120/150/180 (+2 mỗi Linh Hồn) ⇒ 50/75/100/125/150 (+2 mỗi Linh Hồn)

Trundle

Nội tại - Hồi máu: 2-7% ⇒ 1,8-5,5% (cấp độ 1-18) máu tối đa mục tiêu

Tryndamere

Q - Hồi máu: 100/135/170/205/240 (+30% SMPT) ⇒ 100/130/160/190/220 (+30% SMPT)

Q - Hồi máu thêm mỗi điểm nộ: 0.5/0.95/1.4/1.85/2.3 (+1,2% SMPT) ⇒ 0.45/0.75/1.05/1.35/1.65 (+1,2% SMPT)

Udyr

W - Lá chắn: 60/95/130/165/200/235 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180/210 (+45% SMPT)

W - Hồi máu: 2,5-5% ⇒ 2-4% dựa theo máu đã mất

Urgot

E - Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+150% SMCK cộng thêm) (+15% máu cộng thêm) ⇒ 55/75/95/115/135 (+135% SMCK cộng thêm) (+13,5% máu cộng thêm)

Varus

E - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Vi

Nội tại - Lá chắn: 15% ⇒ 13% máu tối đa

Viego

Nội tại - Hồi máu khi nhập hồn: 3% (+3% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) ⇒ 2,5% (+2,5% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) Máu tối đa của mục tiêu

Q - Hồi máu khi tấn công mục tiêu đánh dấu: 150% ⇒ 135%

Q - Hồi máu khi tấn công mục tiêu đánh dấu: 155% ⇒ 145%

Viktor

Q - Lá chắn: 30-115 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) ⇒ 27-105 (cấp độ -18) (+18% SMPT)

Vex

W - Lá chắn: 50/80/110/140/170 (+80% SMPT) ⇒ 50/75/100/125/150 (+75% SMPT)

LMHT 12.10b: Chuyển dịch meta chống chịu, ưu ái trang bị máu, giáp và kháng phép - Ảnh 3
Viktor không còn lo ngại khả năng bị sốc chết bởi Sát Thủ

Vladimir

Q - Hồi máu: 20/25/30/35/40 (+35% SMPT) ⇒ 20/25/30/35/40 (+30% SMPT)

Q (cường hoá) - Hồi máu cộng thêm: 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+4% SMPT) máu đã mất) ⇒ 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+3,5% SMPT) máu đã mất)

Q (cường hoá) - Hồi máu cộng thêm (lên lính)Giảm còn 35% ⇒ 30%

R - Hồi máu với mỗi mục tiêu tiếp theo: 50% ⇒ 40% lượng sát thương

Volibear

W - Hồi máu: 20/35/50/65/80 (+8/10/12/14/16% máu đã mất của Volibear) ⇒ 20/35/50/65/80 (+7/8,5/10/11,5/13% máu đã mất của Volibear)

E - Lá chắn: 15% máu tối đa (+80% SMPT) ⇒ 14% máu tối đa: (+75% SMPT)

R - Máu cộng thêm: 200/400/600 ⇒ 175/350/525

Warwick

Q - Phần trăm hồi máu: 30/45/60/75/90% ⇒ 25/37,5/50/62,5/75%

Xin Zhao

Nội tại - Hồi máu: 7-92 (cấp độ 1-18) (+10% SMCK) (+55% SMPT) ⇒ 6-74 (cấp độ 1-18) (+7% SMCK) (+55% SMPT)

Yasuo

Nội tại - Lá chắn: 115-525 ⇒ 100 - 475 (cấp độ 1-18)

Yone

W - Lá chắn: 40-60 (cấp độ 1-18) (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 35-55 (cấp độ 1-18) (+55% SMCK cộng thêm)

Yorick

Q - Hồi máu tối thiểu: 12-82 (cấp độ 1-18) ⇒ 10-68 (cấp độ 1-18)

Yuumi

Nội tại - Lá chắn: 60-400 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) ⇒ 56-360 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT)

E - Hồi máu: 70/105/140/175/210 (+35% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+25% SMPT)

Zac

Nội tại - Hồi máu khi nhặt phân bào: 4/5/6/7% ⇒ 4/4,75/5,5/6,25% máu tối đa

II. Cập nhật trang bị

Giáp Gai

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Nội tại - Vết thương sâu khi gây bất động: 60% ⇒ 50%

Áo Choàng Gai

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Lời Nhắc Tử Vong

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Nội tại - Vết thương sâu với 3 đòn đánh lên tướng: 60% ⇒ 50%

Cưa Xích Hóa Kỹ

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Nội tại - Vết thương sâu lên mục tiêu dưới 50% máu: 60% ⇒ 50%

Gươm Đồ Tể

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Quỷ Thư Morello

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Nội tại - Vết thương sâu lên mục tiêu dưới 50% máu: 60% ⇒ 50%

Bình Thải Hóa Dược

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Nội tại - Vết thương sâu khi cường hoá đồng minh: 60% ⇒ 50%

Ngọc Quên Lãng

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Trượng Hư Vô

Xuyên kháng phép: 45% ⇒ 40%

Đá Hắc Hóa

Xuyên kháng phép: 15% ⇒ 13%

Nỏ Thần Dominik

Xuyên giáp: 35% ⇒ 30%

Cung Xanh

Xuyên giáp: 20% ⇒ 18%

Mũ Trụ Nguyền Rủa

Sát thương đốt: 2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) ⇒ 1.8% (cận chiến) / 1.0% (đánh xa) máu tối đa

Bùa Nguyệt Thạch

Nội tại - Hồi máu: 70 ⇒ 60

Sức mạnh hồi máu và lá chắng: 6% ⇒ 5% mỗi cộng dồn (5 cộng dồn tối đa)

Nội tại Thần Thoại: +10 ⇒ +8 hồi máu cho Ánh Sao Yêu Kiều với mỗi trang bị Huyền Thoại sở hữu (Tương tự với trang bị của Ornn, Bùa Tinh Thạch)

Khiên Thái Dương

Sát thương cường hoá: 12% ⇒ 10% mỗi cộng dồn (vẫn tối đa 6 cộng dồn) (Tương tự với trang bị của Ornn, Khiên Thiên Hỏa)

Vũ Điệu Tử Thần

Hồi máu: 175% ⇒ 150% SMCK cộng thêm

Búa Rìu Sát Thần

Hồi máu: 7.8% (cận chiến) / 3.6% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) / 3% (đánh xa) máu tối đa

Nhẫn Doran

Hồi năng lượng: Khôi Phục 0,75 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,25 ⇒ 1 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,5 trong 10 giây

Hồi máu thay cho năng lượng: 50% ⇒ 45% giá trị

Dược Phẩm Phẫn Nộ

Hút máu vật lý: 15% ⇒ 12%

Băng Giáp Vĩnh Cửu

Lá chắn: 100-200 (+5% năng lượng hiện tại) ⇒ 100-180 (+4,5% năng lượng hiện tại)

Thú Tượng Thạch Giáp

Lá chắn: 100 (+100% máu cộng thêm) ⇒ 100 (+90% máu cộng thêm)

Chùy Hấp Huyết

Hút máu toàn phần: 10% ⇒ 8% (15% ⇒ 10% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết)

Hồi máu: 25% SMCK (+10% máu đã mất) ⇒ 20% SMCK (+8% máu đã mất:)

Dao Găm Băng Giá

Hút máu toàn phần: 8% ⇒ 7%

Dao Găm Nham Thạch

Hút máu toàn phần: 8% ⇒ 7%

Lời Thề Hiệp Sĩ

Hồi máu cho bản thân: 8% ⇒ 7% lượng sát thương gây ra bởi đồng minh Xứng Đáng

Dây Chuyền Iron Solari

Lá chắn: 200-365 ⇒ 180-330 (cấp độ 1-18) (Tương tự với trang bị của Ornn, Dây Chuyền )

Chùy Gai Malmortius

Hút máu toàn phần: 12% ⇒ 10%

Hòm Bảo Hộ Mikael

Hồi máu: 100-200 (cấp độ 1-18) ⇒ 90-243 (cấp độ 1-18)

Búa Gỗ

Hồi máu: 2% (cận chiến) / 1% (đánh xa) ⇒ 1.6% (cận chiến) / 0.8% (đánh xa) máu tối đa

Dây Chuyền Chuộc Tội

Hồi máu: 200-400 ⇒ 180-340 (cấp độ 1-18)

Quyền Trượng Ác Thần

Hút máu toàn phần: 8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết)

Quyền Trượng Đại Thiên Sứ

Hồi máu: 35% ⇒ 25% năng lượng sử dụng

Mảnh Chân Băng

Hồi năng lượng cơ bản: 100% ⇒ 115%

Móng Vuốt Sterak

Lá chắn: 75% ⇒ 70% máu cộng thêm

Huyết Trượng

Hút máu: 8% ⇒ 7%

Huyết Kiếm

Hút máu: 20% ⇒ 18%

Lá chắn phụ trội: 50-350 ⇒ 50-320 (cấp độ 1-18)

Nguyệt Đao

Hút máu toàn phần: 8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% với trang bị Ornn, Thiên Thực Đao)

Lá chắn: 180 (+40% SMCK) ⇒ 160 (+35% SMCK) (vẫn giảm 50% với tướng đánh xa)

Nỏ Tử Thủ

Hút máu: 8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% đối với Nỏ Huyết Thủ của Ornn)

Lá chắn: 275-700 ⇒ 250-630 (cấp độ 1-18)

III. Điều chỉnh ngọc

LMHT 12.10b: Chuyển dịch meta chống chịu, ưu ái trang bị máu, giáp và kháng phép - Ảnh 4
Ngọc dành cho các tướng chống chịu cũng được ưu ái tại LMHT 12.10B

Kiểm Soát Điều Kiện

Tổng giáp và kháng phép tăng thêm: 5% ⇒ 4%

Chinh Phục

Hút máu toàn phần: 9% (cận chiến) / 8% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) / 5% (đánh xa) máu tối đa

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Hồi máu cho đồng minh khi tấn công mục tiêu bị đánh dấu: 5 (+1% máu tối đa của bản thân) ⇒ 5 (+0.9% máu tối đa của bản thân)

Quyền Năng Bất Diệt

Hồi máu: 2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) ⇒ 1.7% (cận chiến) / 1.02% (đánh xa) máu tối đa

Sát thương: 4% (cận chiến) / 2.4% (đánh xa) ⇒ 3.5% (cận chiến) / 2.1% (đánh xa) máu tối đa

Hộ Vệ

Lá chắn: 50-130 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) (+9% máu cộng thêm) ⇒ 45-120 (cấp độ 1-18) (+12,5% SMPT) (+8% máu cộng thêm)

Quả Cầu Hư Không

Sát thương phép lá chắn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) ⇒ 35-110 (cấp độ 1-18) (+14% SMCK cộng thêm) (+9% SMPT)

Hồi Máu Vượt Trội

Lá chắn tối đa: 10 (+10% máu tối đa) ⇒ 10 (+9% máu tối đa:)

Triệu Hồi Aery

Lá chắn: 35-80 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) (+25% SMPT) ⇒ 30-75 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT)

Vị Máu

Hồi máu: 18-35 (cấp độ 1-18) (+20% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) ⇒ 16-30 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+8% SMPT)

Đắc Thắng

Hồi máu: 12% ⇒ 10% máu đã mất của bản thân

IV. Điều chỉnh phép bổ trợ

Lá Chắn

Lá chắn115-455 ⇒ 105-411 (cấp độ 1-18)

Hồi Máu

Hồi máu90-345 ⇒ 80-318 (cấp độ 1-18)

Thiêu Đốt

Vết thương sâu: 60% ⇒ 50%

Trừng Phạt

Hồi máu: 90 (+10% máu tối đa) 80 (+7,5% máu tối đa)

V. Điều chỉnh hệ thống

Rồng Đất

Linh hồn rồng đất - Lá chắn: 200 (+18% SMCK cộng thêm) (+13,5% SMPT) (+13,5% máu cộng thêm) ⇒ 180 (+16% SMCK cộng thêm) (12% SMPT) (+12% máu cộng thêm)

Rồng Nước

Rồng Nước - Hồi máu: 2,5/5/7,5/10% ⇒ 2/4/6/8% máu đã mất mỗi bùa Rồng Nước

Linh hồn rồng nước - Hồi máu: 160 (+36% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT) (+9% máu cộng thêm) ⇒ 130 (+26% SMCK cộng thêm) (+17% SMPT) (+7% máu cộng thêm)

Baron Nashor

SMCK: 125 (+8 mỗi phút) ⇒ 150 (+10 mỗi phút)

SMCK tối đa: 435 ⇒ 520 (ở 40 phút)

Hư Không Tha Hoá - SMPT: 60 (+20% SMCK) ⇒ 70 (+20% SMCK)

Baron giờ sẽ đợi 30 giây sau lần cuối nhận sát thương trước khi lên cấp và nhận thêm chỉ số, chủ yếu là máu

Trụ

SMCK trụ ngoài: 152-278 ⇒ 167-391 (phút 0:00-13:30)

SMCK trụ trong: 170-305 ⇒ 187-427 (phút 0:00-13:30)

SMCK trụ nhà lính: 170-305 ⇒ 187-427 (phút 0:00-13:30)

SMCK trụ nhà chính: 150-285 ⇒ 165-405 (phút 0:00-13:30)

VI. Điều chỉnh Swain

R - Hóa Quỷ

Swain sẽ tự động dùng Lửa Quỷ khi R - Hóa Quỷ kết thúc. Hiệu ứng này sẽ không xảy ra nếu Hóa Quỷ kết thúc do Swain bị hạ gục.

cập nhật Swain giờ sẽ hồi lại toàn bộ Huyết Quỷ khi tham gia hạ gục tướng.

VII. Điều chỉnh Taliyah

Sửa vài lỗi khiến hàng chờ kỹ năng của Taliyah không được tung ra chính xác

Sửa lại lỗi khiến Taliyah đôi khi không được giảm hồi chiêu của Q - Phi Thạch khi dùng trên Đất Bất Ổn

Sửa một vài lỗi tương tác hiệu ứng âm thanh với Đất Bất Ổn

TIN LIÊN QUAN

HLV RNG 'tri ân' EDG sau chức vô địch MSI 2022

HLV Zhu “KenZhu” Kai đã gửi lời cảm ơn chân thành đến Edward Gaming vì đã giúp đỡ Royal Never Give Up trong hành trình chinh phục ngôi vương MSI 2022.

LCK mùa Hè 2022 ấn định ngày khởi tranh

Thời điểm MSI 2022 kết thúc cũng là lúc các giải đấu mùa Hè của các khu vực trên toàn thế giới chuẩn bị khởi tranh. Trong đó, LCK mùa Hè 2022 sẽ chính thức khởi tranh từ giữa tháng 6 tới đây.

Team Whales mua lại Luxury Esports

Luxury Esports đã bán lại suất thi đấu sau khi trụ hạng thành công ở VCS mùa Xuân 2022 vừa qua. Theo đó, Luxury Esports đã đổi tên thành Team Whales trước khi tham dự VCS mùa Hè 2022.

WBG chốt đội hình dự LPL mùa Hè 2022

Weibo Gaming vừa công bố đội hình tham dự LPL mùa Hè 2022 với sự góp mặt của đường trên Zhang “Decade” Hua-Xin.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
MSI 2024: Hủy diệt Estral Esports, T1 tranh vé đi tiếp với FlyQuest

MSI 2024: Hủy diệt Estral Esports, T1 tranh vé đi tiếp với FlyQuest

Trong trận đấu còn lại ở nhánh A vòng Play-in MSI 2024, T1 dù gặp khó khăn ở ván 2 nhưng vẫn vượt qua nhà vô địch Nam Mỹ (LLA) là Estral Esports (EST) 2-0. Theo đó, nhà đương kim vô địch thế giới sẽ gặp FlyQuest vào ngày 3/5 và đội thắng sẽ vào thẳng vòng Bracket.

MSI 2024: FlyQuest khởi đầu khó khăn ngày ra quân

MSI 2024: FlyQuest khởi đầu khó khăn ngày ra quân

Dù được đánh giá cao hơn PSG Talon, FlyQuest (FLY) lại để Maple và các đồng đội thắng ván đầu tiên. Tuy nhiên, á quân LCS mùa Xuân 2024 nhanh chóng trở lại ở hai ván cuối để giành chiến thắng 2-1, đồng thời đi tiếp ở nhánh A MSI 2024.

Faker: 'Tôi thực sự muốn giành chiến thắng tại giải lần này'

Faker: 'Tôi thực sự muốn giành chiến thắng tại giải lần này'

Trả lời phỏng vấn trước khi sang Thành Đô dự MSI 2024, Lee "Faker" Sang-hyeok khẳng định T1 sẽ nỗ lực giành chiến thắng tại MSI 2024. Đây là giải quốc tế đầu tiên Faker thi đấu cùng HLV kkOma sau gần 5 năm kể từ khi HLV này rời đội vào tháng 11/2019.

LCK công bố dàn sao tới Việt Nam vào tháng 5 tới

LCK công bố dàn sao tới Việt Nam vào tháng 5 tới

Sau thông tin dàn sao LCK tới Việt Nam theo lời mời của Tổng cục Du lịch Hàn Quốc tại Việt Nam, các đội LCK đã công bố 5 tuyển thủ tham dự sự kiện, bao gồm Morgan, Lucid, ShowMaker, Deft và Beryl.

GenG chính thức thông báo sang Việt Nam tổ chức fan meeting

GenG chính thức thông báo sang Việt Nam tổ chức fan meeting

Ngày 24/4, GenG thông báo trên các nền tảng mạng xã hội rằng đội LMHT sẽ chính thức sang Việt Nam vào ngày 25/5. Theo đó, đội sẽ đi theo lời mời của LG Global và tham dự sự kiện MEET & GREET ở TPHCM. 

Tuyển thủ LEC bị phạt vì lạm dụng lỗi trong giải chuyên nghiệp?

Tuyển thủ LEC bị phạt vì lạm dụng lỗi trong giải chuyên nghiệp?

Theo Sheep Esports, tuyển thủ Yasin "Nisqy" Dincer bị ban tổ chức LEC phạt 2.000 USD. Lý do được đưa ra vì Nisqy đã lạm dụng lỗi của Neeko ở trận đấu với Team BDS vào tháng 3.

LPL đổi thể thức từ giải mùa Hè 2024

LPL đổi thể thức từ giải mùa Hè 2024

Trước thềm MSI 2024, ban tổ chức LPL công bố thay đổi thể thức cho giải đấu. Theo đó, thay vì thi đấu vòng tròn 1 lượt như các giải trước, LPL sẽ chia giải đấu thành 4 giai đoạn cùng một thể thức cấm chọn mới.

Tuyển thủ LPL bị phạt do có hành động nhạy cảm ngay trong buổi phát trực tiếp

Tuyển thủ LPL bị phạt do có hành động nhạy cảm ngay trong buổi phát trực tiếp

Lu "Leyan" Jue, tuyển thủ đi rừng của Invictus Gaming (IG) đang thi đấu tại LPL vừa bị phạt vì thực hiện hành động nhạy cảm trong buổi phát sóng trực tiếp. Theo đó, ngoài việc bị phạt tiền, Leyan còn bị cấm thi đấu hai trận đầu tiên của LPL mùa Hè 2024.

GIDEON chia tay BRION chỉ sau 1 mùa giải

GIDEON chia tay BRION chỉ sau 1 mùa giải

Theo thông báo từ tổ chức BRION, tuyển thủ đi rừng Kim "GIDEON" Min-seong sẽ chia tay đội chỉ sau LCK mùa Xuân 2024. Hiện tại, BRION vẫn chưa công bố người thay thế GIDEON ở giải mùa Hè sắp tới.

Beyond Gaming giải thể đội Liên Minh Huyền Thoại

Beyond Gaming giải thể đội Liên Minh Huyền Thoại

Tổ chức thể thao điện tử của Đài Bắc Trung Hoa, Beyond Gaming tuyên bố sẽ giải thể đội Liên Minh Huyền Thoại dù vừa mới kết thúc PCS mùa Xuân 2024 cách đây 2 tuần.

Ngoại Hạng Anh Ngoại Hạng Anh
Vòng 26
Chelsea Chelsea
Tottenham Hotspur Tottenham Hotspur
Cúp C2 Châu âu Cúp C2 Châu âu
Bán kết
AS Roma AS Roma
Bayer Leverkusen Bayer Leverkusen
Marseille Marseille
Atalanta Atalanta
Cúp C3 Cúp C3
Bán kết
Aston Villa Aston Villa
Olympiakos Piraeus Olympiakos Piraeus
Fiorentina Fiorentina
Club Brugge Club Brugge
J-League 1 J-League 1
Vòng 11
Albirex Niigata Albirex Niigata
Hiroshima Sanfrecce Hiroshima Sanfrecce
Yokohama Marinos Yokohama Marinos
Jubilo Iwata Jubilo Iwata
VĐQG Ả Rập Xê Út VĐQG Ả Rập Xê Út
Vòng 30
Al-Hazm Al-Hazm
Al-Akhdoud Al-Akhdoud
Al Ahli Jeddah Al Ahli Jeddah
Dhamk Dhamk
Al-Fateh Al-Fateh
Al-Riyadh Al-Riyadh
U23 Châu Á U23 Châu Á
Third runner
Iraq U23 Iraq U23
U23 Indonesia U23 Indonesia
VĐQG Mexico VĐQG Mexico
Vòng
Necaxa Necaxa
Queretaro FC Queretaro FC
Pachuca Pachuca
Pumas U.N.A.M. Pumas U.N.A.M.
Giao Hữu ĐTQG Giao Hữu ĐTQG
Croatia (nữ) U16 Croatia (nữ) U16
Israel (nữ) U16 Israel (nữ) U16
Greece (nữ) U16 Greece (nữ) U16
Hungary (nữ) U16 Hungary (nữ) U16
Cúp Quốc Gia Ba Lan Cúp Quốc Gia Ba Lan
Bán kết
Pogon Szczecin Pogon Szczecin
Wisla Krakow Wisla Krakow
Hạng 2 Nhật Bản Hạng 2 Nhật Bản
Vòng 13
Tokushima Vortis Tokushima Vortis
Ehime FC Ehime FC
Shimizu S-Pulse Shimizu S-Pulse
Tochigi SC Tochigi SC
Vegalta Sendai Vegalta Sendai
Renofa Yamaguchi Renofa Yamaguchi
V-Varen Nagasaki V-Varen Nagasaki
Blaublitz Akita Blaublitz Akita
Yokohama FC Yokohama FC
Mito Hollyhock Mito Hollyhock
Fujieda MYFC Fujieda MYFC
Thespa Kusatsu Thespa Kusatsu
Ventforet Kofu Ventforet Kofu
Oita Trinita Oita Trinita
Roasso Kumamoto Roasso Kumamoto
Kagoshima United Kagoshima United
Montedio Yamagata Montedio Yamagata
Fagiano Okayama Fagiano Okayama
VĐQG Venezuela VĐQG Venezuela
Vòng 2
Portuguesa FC Portuguesa FC
Academia Puerto Cabello Academia Puerto Cabello
Hạng 2 Mexico Hạng 2 Mexico
Vòng
Club Chivas Tapatio Club Chivas Tapatio
CF Atlante CF Atlante
Atletico La Paz Atletico La Paz
Leones Negros Leones Negros
Hạng 2 Romania Hạng 2 Romania
Vòng 8
CS Mioveni CS Mioveni
FK Csikszereda Miercurea Ciuc FK Csikszereda Miercurea Ciuc
Hạng 2 Serbia Hạng 2 Serbia
Vòng 3
FK Vrsac FK Vrsac
Proleter Proleter
Kolubara Kolubara
FK Radnicki Novi Belgrad FK Radnicki Novi Belgrad
Metalac Gornji Milanovac Metalac Gornji Milanovac
Sevojno Uzice Sevojno Uzice
FK Dubocica FK Dubocica
Mladost Novi Sad Mladost Novi Sad
Bulgaria B PFG Bulgaria B PFG
Vòng 31
Chernomorets Balchik Chernomorets Balchik
Spartak Varna Spartak Varna
CSKA 1948 Sofia II CSKA 1948 Sofia II
Yantra Gabrovo Yantra Gabrovo
Litex Lovech Litex Lovech
Belasitsa Petrich Belasitsa Petrich
PFK Montana PFK Montana
FC Maritsa 1921 FC Maritsa 1921
Spartak Pleven Spartak Pleven
FK Chernomorets 1919 Burgas FK Chernomorets 1919 Burgas
Strumska Slava Strumska Slava
FC Dunav Ruse FC Dunav Ruse
Conmebol-Sudamericano WomenU20 Conmebol-Sudamericano WomenU20
finals
Peru (nữ) U20 Peru (nữ) U20
Paraguay (nữ) U20 Paraguay (nữ) U20
Colombia (nữ) U20 Colombia (nữ) U20
Argentina (nữ) U20 Argentina (nữ) U20
Venezuela (nữ) U20 Venezuela (nữ) U20
Brasil (nữ) U20 Brasil (nữ) U20
Serbia Serbia
Vòng 3
Radnicki 1923 Kragujevac Radnicki 1923 Kragujevac
Mladost Lucani Mladost Lucani
Partizan Belgrade Partizan Belgrade
Vojvodina Novi Sad Vojvodina Novi Sad
Cukaricki Stankom Cukaricki Stankom
FK Napredak Krusevac FK Napredak Krusevac
Crvena Zvezda Crvena Zvezda
Backa Topola Backa Topola
Brazil women's League Brazil women's League
Vòng 8
Flamengo/RJ (nữ) Flamengo/RJ (nữ)
Botafogo RJ(nữ) Botafogo RJ(nữ)
America Mineiro (nữ) America Mineiro (nữ)
Bragantino (nữ) Bragantino (nữ)
Santos (nữ) Santos (nữ)
Fluminense RJ (nữ) Fluminense RJ (nữ)
Buigarian Cup Buigarian Cup
Bán kết
FC Hebar Pazardzhik FC Hebar Pazardzhik
Ludogorets Razgrad Ludogorets Razgrad
Colombia Copa Premier Colombia Copa Premier
Vòng 14
Valledupar FC Valledupar FC
Llaneros FC Llaneros FC
Leones Leones
Union Magdalena Union Magdalena
Real Santander Real Santander
Cucuta Cucuta
Barranquilla FC Barranquilla FC
Real Cartagena Real Cartagena
Universitario de Popayan Universitario de Popayan
Deportes Quindio Deportes Quindio
Atletico Huila Atletico Huila
Orsomarso Orsomarso
Giải trẻ Ả Rập Xê Út Giải trẻ Ả Rập Xê Út
Vòng 30
Al-Jeel Youths Al-Jeel Youths
Al Wehda (Youth) Al Wehda (Youth)
Al-Qadasiya (Youth) Al-Qadasiya (Youth)
Jeddah Youth Jeddah Youth
Al-Hilal (Youth) Al-Hilal (Youth)
Al-Nasr (Youth) Al-Nasr (Youth)
Al-Faisaly Harmah Youth Al-Faisaly Harmah Youth
Al Khaleej Youths Al Khaleej Youths
Al Raed U20 Al Raed U20
Al-Taawon Youths Al-Taawon Youths
Al Ahli Jeddah (Youth) Al Ahli Jeddah (Youth)
Al-Shabab (Youth) Al-Shabab (Youth)
Ohud Medina Youths Ohud Medina Youths
Al-Orubah Youths Al-Orubah Youths
Japanese WE League Japanese WE League
Vòng 18
INAC (nữ) INAC (nữ)
AS Elfen Sayama (nữ) AS Elfen Sayama (nữ)
JEF United Ichihara Chiba (nữ) JEF United Ichihara Chiba (nữ)
Nojima Stella (nữ) Nojima Stella (nữ)
NTV Beleza (nữ) NTV Beleza (nữ)
Albirex Niigata (nữ) Albirex Niigata (nữ)
Omiya Ardija (nữ) Omiya Ardija (nữ)
Vegalta Sendai (nữ) Vegalta Sendai (nữ)
Hiroshima Sanfrecce (nữ) Hiroshima Sanfrecce (nữ)
Nagano Parceiro (nữ) Nagano Parceiro (nữ)
Urawa Red Diamonds (nữ) Urawa Red Diamonds (nữ)
Cerezo Osaka Sakai  (nữ) Cerezo Osaka Sakai (nữ)
Ecuador Campeonato Serie B Ecuador Campeonato Serie B
Vòng 8
Gualaceo SC Gualaceo SC
Guayaquil City Guayaquil City
9 de Octubre 9 de Octubre
CD Independiente Juniors CD Independiente Juniors
San Antonio(ECU) San Antonio(ECU)
CD Vargas Torres CD Vargas Torres
U21 Nam Thụy Điển U21 Nam Thụy Điển
Vòng 4
Varbergs BoIS U21 Varbergs BoIS  U21
Gais Goteborg U21 Gais Goteborg U21
Latvian Higher League Latvian Higher League
Vòng 10
Tukums-2000 Tukums-2000
FK Liepaja FK Liepaja
Riga FC Riga FC
Grobina Grobina
USA Women USA Women
Vòng 5
Orlando Pride (nữ) Orlando Pride (nữ)
North Carolina (nữ) North Carolina (nữ)
Chicago Red Stars (nữ) Chicago Red Stars (nữ)
Washington Spirit  (nữ) Washington Spirit (nữ)
Bay FC (nữ) Bay FC (nữ)
Portland Thorns FC (nữ) Portland Thorns FC (nữ)
Israel B League Israel B League
Vòng 30
Hapoel Bueine Hapoel Bueine
Hapoel Raanana Hapoel Raanana
Hapoel Herzliya Hapoel Herzliya
Maccabi Yavne Maccabi Yavne
Liga Nacional de Guatemala Liga Nacional de Guatemala
Vòng
Deportivo Mixco Deportivo Mixco
Antigua GFC Antigua GFC
Azadegan League Azadegan League
Vòng 29
Darya Babol Darya Babol
Mes Shahr-e Babak Mes Shahr-e Babak
Saipa Saipa
Chadormalou Ardakan Chadormalou Ardakan
Shahrdari Astara Shahrdari Astara
Esteghlal Mollasani Esteghlal Mollasani
Damash Gilan FC Damash Gilan FC
Shahr Raz FC Shahr Raz FC
Khooshe Talaee Sana Saveh Khooshe Talaee Sana Saveh
Ario Eslamshahr Ario Eslamshahr
Mes krman Mes krman
Shahin Bandar Anzali Shahin Bandar Anzali
Fajr Sepasi Fajr Sepasi
Kheybar Khorramabad Kheybar Khorramabad
Naft Gachsaran Naft Gachsaran
Mes Soongoun Varzaghan Mes Soongoun Varzaghan
Naft Masjed Soleyman FC Naft Masjed Soleyman FC
Pars Jonoubi Jam Pars Jonoubi Jam
Hạng nhất Đan Mạch Hạng nhất Đan Mạch
Vòng 6
Sonderjyske Sonderjyske
Fredericia Fredericia
England U21 League Cup England U21 League Cup
Bán kết
Tottenham U21 Tottenham U21
Nottingham Forest U21 Nottingham Forest U21
Australia Queensland Pro Series Australia Queensland Pro Series
Group
St George Willawong FC St George Willawong FC
Gold Coast Knights Gold Coast Knights
Cúp Liên Đoàn Oman Cúp Liên Đoàn Oman
finals
Al-Seeb Al-Seeb
Bahla Bahla
Romania Liga 1 Women Romania Liga 1 Women
Vòng
CSM Alexandria (nữ) CSM Alexandria (nữ)
Gloria 2018 Bistrita Nasaud (nữ) Gloria 2018 Bistrita Nasaud (nữ)
Banat Girls (nữ) Banat Girls (nữ)
FCM Targu Mures (nữ) FCM Targu Mures (nữ)
Primera Division de Ecuador Primera Division de Ecuador
Vòng 4
Universidad Catolica Universidad Catolica
Barcelona SC(ECU) Barcelona SC(ECU)
Poland Mloda Ekstraklasa Poland Mloda Ekstraklasa
Vòng 26
Gornik Zabrze (Youth) Gornik Zabrze (Youth)
Lech Poznan (Youth) Lech Poznan (Youth)
Jagiellonia Bialystok (Youth) Jagiellonia Bialystok (Youth)
Arka Gdynia (Youth) Arka Gdynia (Youth)
Legia Warszawa (Youth) Legia Warszawa (Youth)
Polonia Warszawa   (Youth) Polonia Warszawa (Youth)
Canadian Championship Canadian Championship
Vòng 1
Atletico Ottawa Atletico Ottawa
Valour Valour
Forge FC Forge FC
York 9 FC York 9 FC
Pacific FC Pacific FC
Victoria Highlanders Victoria Highlanders
HFX Wanderers FC HFX Wanderers FC
Saint Lauren Saint Lauren
Lithuania - 2.Division Lithuania - 2.Division
Vòng 8
Babrungas Babrungas
FK Tauras Taurage FK Tauras Taurage
VĐQG Belarus VĐQG Belarus
Vòng 7
Dinamo Minsk Dinamo Minsk
FK Vitebsk FK Vitebsk
Neman Grodno Neman Grodno
Shakhter Soligorsk Shakhter Soligorsk
Georgia Primera Division Georgia Primera Division
Vòng 12
Samtredia Samtredia
FC Saburtalo Tbilisi FC Saburtalo Tbilisi
FC Telavi FC Telavi
Dila Gori Dila Gori
Torpedo Kutaisi Torpedo Kutaisi
Dinamo Tbilisi Dinamo Tbilisi
Sweden Div 3 Mellersta Sweden Div 3 Mellersta
Vòng 6
Varbergs GIF FK Varbergs GIF FK
Landvetter IS Landvetter IS
Jordan Jordan
Vòng 18
Al-Jalil Al-Jalil
Al Faisaly Al Faisaly
Al Wihdat Amman Al Wihdat Amman
AL Salt AL Salt
Algerian Ligue Professionnelle 1 Algerian Ligue Professionnelle 1
Vòng 25
Biskra Biskra
MC Oran MC Oran
ES Setif ES Setif
Union Sportive Souf Union Sportive Souf
JS kabylie JS kabylie
CS Constantine CS Constantine
Hanshely Hanshely
MC Alger MC Alger
MC Magra MC Magra
JS Saoura JS Saoura
Paradou AC Paradou AC
ASO Chlef ASO Chlef
CONCACAF Champions League CONCACAF Champions League
Bán kết
Monterrey Monterrey
Columbus Crew Columbus Crew
Primera Division de Honduras Primera Division de Honduras
Vòng
CD Vida CD Vida
Lobos UPNFM Lobos UPNFM
Israel Women First National Israel Women First National
Vòng 6
Maccabi Hadera (nữ) Maccabi Hadera (nữ)
Bnot Netanya (nữ) Bnot Netanya (nữ)
Maccabi Kiryat Gat (nữ) Maccabi Kiryat Gat (nữ)
Hapoel Petah Tikva (nữ) Hapoel Petah Tikva (nữ)
AS Tel Aviv University (nữ) AS Tel Aviv University (nữ)
Hapoel Jerusalem (nữ) Hapoel Jerusalem (nữ)
Hapoel Raanana (nữ) Hapoel Raanana (nữ)
Ironi Ramat Hasharon (nữ) Ironi Ramat Hasharon (nữ)
Greece U19 Greece U19
Vòng
PAS Lamia U19 PAS Lamia U19
Olympiakos Piraeus  U19 Olympiakos Piraeus U19
Bahrain Division Bahrain Division
Vòng 22
Etehad Alreef Etehad Alreef
Bahrain SC Bahrain SC
Um Alhassam Um Alhassam
Malkia Malkia
Isa Town Isa Town
Al Ali CSC Al Ali CSC
Nam Phi Premier Soccer League Nam Phi Premier Soccer League
Vòng 27
Kaizer Chiefs Kaizer Chiefs
Mamelodi Sundowns Mamelodi Sundowns
Iraqi Premier League Iraqi Premier League
Vòng 27
Al Karkh Al Karkh
Arbil Arbil
Guatemala D2 Guatemala D2
Vòng
Deportivo San Pedro Deportivo San Pedro
Juventud Copalera Juventud Copalera
Juventud Pinulteca FC Juventud Pinulteca FC
Universidad de San Carlos Universidad de San Carlos
Algerian Ligue Professionnelle 2 Algerian Ligue Professionnelle 2
Vòng 25
OM Medea OM Medea
GC Mascara GC Mascara
Kazakhstan Division 1 Kazakhstan Division 1
Vòng 5
SD Family SD Family
Tarlan Tarlan
FK Taraz FK Taraz
Akzhayik Oral Akzhayik Oral
FC Jetisay FC Jetisay
Yassy Turkistan Yassy Turkistan
Kaisar Kyzylorda Reserves Kaisar Kyzylorda Reserves
Okzhetpes Okzhetpes
Israel Leumit League Israel Leumit League
Vòng 3
Maccabi Herzliya Maccabi Herzliya
Ironi Nir Ramat HaSharon Ironi Nir Ramat HaSharon
Peru Campeonato Nacional Women Peru Campeonato Nacional Women
Vòng
Carlos Mannucci W Carlos Mannucci W
Alianza Lima W Alianza Lima W
Cúp Quốc Gia Argentina Cúp Quốc Gia Argentina
Vòng 2
Racing Club Racing Club
Talleres Rem de Escalada Talleres Rem de Escalada
Hạng 2 Uzbekistan Hạng 2 Uzbekistan
Vòng 6
Aral Nukus Aral Nukus
Buxoro FK Buxoro FK
FK Olympic Tashkent B FK Olympic Tashkent B
Shurtan Guzor Shurtan Guzor
Kuruvchi Kokand Qoqon Kuruvchi Kokand Qoqon
FK Do stlik Tashkent FK Do stlik Tashkent
Mashal Muborak Mashal Muborak
Xorazm Urganch Xorazm Urganch
WK League WK League
Vòng 9
Gyeongju FC (nữ) Gyeongju FC (nữ)
Sejong Gumi Sportstoto (nữ) Sejong Gumi Sportstoto (nữ)
Hyundai Steel Red Angels (nữ) Hyundai Steel Red Angels (nữ)
Changnyeong (nữ) Changnyeong (nữ)
Seoul Amazones (nữ) Seoul Amazones (nữ)
Boeun Sangmu (nữ) Boeun Sangmu (nữ)
Suwon FMC (nữ) Suwon FMC (nữ)
KSPO FC (nữ) KSPO FC (nữ)
Primera Division de El Salvador Primera Division de El Salvador
Vòng 20
CD Dragon CD Dragon
Once Municipal Once Municipal
Fuerte San Francisco Fuerte San Francisco
Municipal Limeno Municipal Limeno
Jocoro FC Jocoro FC
Luis Angel Firpo Luis Angel Firpo
CD Platense Municipal Zacatecoluca CD Platense Municipal Zacatecoluca
Aguila Aguila
Santa Tecla Santa Tecla
A.D. Isidro Metapan A.D. Isidro Metapan
Alianza San Salvador Alianza San Salvador
CD FAS CD FAS
Hạng 3 Mexico Hạng 3 Mexico
Vòng
PDLA FC PDLA FC
Orishas Tepeji FC Orishas Tepeji FC
SK Sport Street Soccer FC SK Sport Street Soccer FC
Deportivo Yautepec FC Deportivo Yautepec FC
Estudiantes Atlacomulco Estudiantes Atlacomulco
CD Muxes CD Muxes
Nữ Estonia Nữ Estonia
Vòng 5
FC Flora Tallinn (nữ) FC Flora Tallinn (nữ)
Viimsi JK (nữ) Viimsi JK (nữ)
Colombia Regional League Colombia Regional League
Vòng
Soccer Law Soccer Law
Color Esperanza Color Esperanza
Mexico Liga TDP Mexico Liga TDP
Vòng
Artesanos Metepec FC Artesanos Metepec FC
Aguacateros CDU Aguacateros CDU
Panama Panama
Vòng 16
Alianza FC (PAN) Alianza FC (PAN)
Sporting San Miguelito Sporting San Miguelito
Plaza Amador Plaza Amador
CD Arabe Unido CD Arabe Unido
Tauro FC Tauro FC
Costa Del Este Costa Del Este
CA Independente CA Independente
Herrera FC Herrera FC
UMECIT UMECIT
CD Universitario CD Universitario
Veraguas FC Veraguas FC
San Francisco FC San Francisco FC
U19 Hungary U19 Hungary
Vòng 20
Ujpesti TE U19 Ujpesti TE U19
Illes Akademia Haladas U19 Illes Akademia Haladas U19
Hạng 4 Nauy Hạng 4 Nauy
Vòng 5
Madla IL Madla IL
Staal Jorpeland Staal Jorpeland
Brasil Cup Brasil Cup
Vòng 3
Ypiranga(RS) Ypiranga(RS)
Atletico Paranaense Atletico Paranaense
Sousa PB Sousa PB
Bragantino Bragantino
Fortaleza Fortaleza
Vasco da Gama Vasco da Gama
America FC Natal RN America FC Natal RN
Corinthians Paulista (SP) Corinthians Paulista (SP)
Flamengo Flamengo
Amazonas FC Amazonas FC
Internacional RS Internacional RS
Juventude Juventude
Botafogo RJ Botafogo RJ
Vitoria BA Vitoria BA
Ag. Maraba Ag. Maraba
Sao Paulo Sao Paulo
CRB AL CRB AL
Ceara Ceara
Goias Goias
Cuiaba Cuiaba
Palmeiras Palmeiras
Botafogo SP Botafogo SP
Australia NPL Victoria U23 Australia NPL Victoria U23
Vòng 12
Oakleigh Cannons U23 Oakleigh Cannons U23
Moreland City U23 Moreland City U23
J-League Division 2 J-League Division 2
Vòng 8
SEISA OSA Rheia (nữ) SEISA OSA Rheia (nữ)
Kibi International University (nữ) Kibi International University (nữ)
Diosa Izumo (nữ) Diosa Izumo (nữ)
Fujizakura Yamanashi (nữ) Fujizakura Yamanashi (nữ)
JFA Academy Fukushima (nữ) JFA Academy Fukushima  (nữ)
Okayama Yunogo Belle (nữ) Okayama Yunogo Belle (nữ)
Yamato Sylphid (nữ) Yamato Sylphid (nữ)
Diavorosso Hiroshima (nữ) Diavorosso Hiroshima (nữ)
Veertien Mie (nữ) Veertien Mie (nữ)
Fukuoka AN (nữ) Fukuoka AN (nữ)
FC Imabari (nữ) FC Imabari (nữ)
Tsukuba FC (nữ) Tsukuba FC (nữ)
Vô địch nữ Iceland Vô địch nữ Iceland
Vòng 3
Thor KA Akureyri (nữ) Thor KA Akureyri (nữ)
Trottur Reykjavik (nữ) Trottur Reykjavik (nữ)
Valur (nữ) Valur (nữ)
Vikingur Reykjavik (nữ) Vikingur Reykjavik (nữ)
Fylkir (nữ) Fylkir (nữ)
Keflavik  (nữ) Keflavik (nữ)
Armenia Premier League Armenia Premier League
Vòng 32
FK Van Charentsavan FK Van Charentsavan
FC Avan Academy FC Avan Academy
FC West Armenia FC West Armenia
FC Pyunik FC Pyunik
Australia FFA Cup Australia FFA Cup
Qual.
Moreton Bay United Moreton Bay United
Springfield United Springfield United
North Lakes United North Lakes United
Bardon Latrobe Bardon Latrobe
Bayside United FC Bayside United FC
Capalaba Bulldogs Capalaba Bulldogs
Surfers Paradise Surfers Paradise
Samford Ranges Samford Ranges
VĐQG Kuwait VĐQG Kuwait
Vòng 5
Al-Salmiyah Al-Salmiyah
Al Fahaheel SC Al Fahaheel SC
Al-Arabi Club (KUW) Al-Arabi Club (KUW)
Al Kuwait SC Al Kuwait SC
Cúp Quốc Gia Nga Cúp Quốc Gia Nga
Regional Semifinal
Rostov FK Rostov FK
Baltika Kaliningrad Baltika Kaliningrad
CSKA Moscow CSKA Moscow
Zenit St. Petersburg Zenit St. Petersburg
Hạng 3 Nhật Bản Hạng 3 Nhật Bản
Vòng 12
Gainare Tottori Gainare Tottori
Omiya Ardija Omiya Ardija
Azul Claro Numazu Azul Claro Numazu
Fukushima United FC Fukushima United FC
Giravanz Kitakyushu Giravanz Kitakyushu
Yokohama SCC Yokohama SCC
Grulla Morioka Grulla Morioka
Zweigen Kanazawa FC Zweigen Kanazawa FC
Nara Club Nara Club
Imabari FC Imabari FC
FC Ryukyu FC Ryukyu
Kamatamare Sanuki Kamatamare Sanuki
SC Sagamihara SC Sagamihara
Osaka FC Osaka FC
Kataller Toyama Kataller Toyama
Miyazaki Miyazaki
Matsumoto Yamaga FC Matsumoto Yamaga FC
Vanraure Hachinohe FC Vanraure Hachinohe FC
Lithuania - 1.Division Lithuania - 1.Division
Vòng 12
Dziugas Telsiai Dziugas Telsiai
Alytis Alytus Dainava Alytis Alytus Dainava
TransINVEST Vilnius TransINVEST Vilnius
Kauno Zalgiris Kauno Zalgiris
Baltija Panevezys Baltija Panevezys
Suduva Suduva
Hạng 2 Azerbaijan Hạng 2 Azerbaijan
Vòng
Qaradag Lokbatan Qaradag Lokbatan
Araz Saatli Araz Saatli
FK MOIK Baku FK MOIK Baku
Irəvan FK Irəvan FK
Zaqatala FK Zaqatala FK
Keshla FK Keshla FK
VIC Women’s Premier League VIC Women’s Premier League
Vòng 7
Calder United SC (nữ) Calder United SC (nữ)
Preston Lions (nữ) Preston Lions (nữ)
Bentleigh Greens (nữ) Bentleigh Greens (nữ)
Alamein (nữ) Alamein (nữ)
Box Hill (nữ) Box Hill (nữ)
Heidelberg United (nữ) Heidelberg United (nữ)
South Melbourne (nữ) South Melbourne (nữ)
Boroondara Eagles (nữ) Boroondara Eagles (nữ)
Brunswick Juventus (nữ) Brunswick Juventus (nữ)
FC Bulleen Lions (nữ) FC Bulleen Lions (nữ)
Emerging Athlete Program (nữ) Emerging Athlete Program (nữ)
Essendon Royals (nữ) Essendon Royals (nữ)
VĐQG Costa Rica VĐQG Costa Rica
Vòng 20
Cartagines Deportiva SA Cartagines Deportiva SA
Perez Zeledon Perez Zeledon
VĐQG Ai Cập VĐQG Ai Cập
Vòng 20
Kokakola Cairo Kokakola Cairo
Talaea EI-Gaish Talaea EI-Gaish
Zamalek Zamalek
NBE SC NBE SC
Cameroon Elite One Cameroon Elite One
Vòng
Union Douala Union Douala
Fovu de Baham Fovu de Baham
Fauve Azur Elite Fauve Azur Elite
APEJES Academy APEJES Academy
AS Fortuna Mfou AS Fortuna Mfou
Bamboutos de Bamboutos de
Les Astres FC De Douala Les Astres FC De Douala
Avion Academy Avion Academy
UMS de Loum UMS de Loum
Aigle Royal Menoua Aigle Royal Menoua
Morocco cup Morocco cup
Last 32
Renaissance Sportive de Berkane Renaissance Sportive de Berkane
FAR Forces Armee Royales FAR Forces Armee Royales
Brazil Campeonato Gaucho 2 Brazil Campeonato Gaucho 2
Vòng
CF Com Vida SAF CF Com Vida SAF
EC Pelotas(RS) EC Pelotas(RS)
Uganda Premier League Uganda Premier League
Vòng
defense forces defense forces
Bright Stars Bright Stars
Wakiso Giants FC Wakiso Giants FC
Gaddafi FC Gaddafi FC
Argentina Reserve League Argentina Reserve League
Vòng
Huracan Reserves Huracan Reserves
Boca Juniors Reserve Boca Juniors Reserve

Tin nổi bật