LMHT 12.10B: Chuyển dịch meta chống chịu, ưu ái trang bị máu, giáp và kháng phép

LMHT 12.10B là một phiên bản đặc biệt, đánh dấu sự chuyển dịch meta. Theo đó, LMHT 12.10b sẽ tăng sức mạnh cho tất cả các tướng dưới dạng chống chịu (và giảm các hệ thống xung quanh như hồi máu, tạo lá chắn, và phục hồi).

 

LMHT 12.10b: Chuyển dịch meta chống chịu, ưu ái trang bị máu, giáp và kháng phép - Ảnh 1
LMHT 12.10b là phiên bản đặc biệt, đánh dấu sự chuyển dịch meta
I. Cập nhật chung cho tướng

Tất cả tướng sẽ được tăng khả năng chống chịu cơ bản.

Máu cơ bản: +70

Máu theo cấp: +14

Giáp theo cấp: +1,2

Kháng phép theo cấp: +0,8

Hồi máu: Giảm khoảng 10% đầu trận, và 28% về cuối trận (có chênh lệch giữa các tướng)

Lá chắn: Giảm ~10%

Hút máu toàn phần: Giảm ~10%

Vết thương sâu: 40% giảm hồi máu ⇒ 30% giảm

Vết thương sâu cường hoá: 60% giảm ⇒ 50% giảm

II. Tướng

Aatrox

E - Hồi máu lên tướng: 20/22,5/25/27,5/30% ⇒ 18/20/22/24/26% of sát thương gây ra

E (cường hoá bởi R) - Hồi máu lên tướng: 26/32/38/44/50% ⇒ 25/30/35/40/45% of sát thương gây ra

R - Tăng hồi máu: 30/45/60% ⇒ 25/40/55%

Ahri

Nội tại - Hồi máu khi cộng dồn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT) ⇒ 35-95 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT)

Nội tại - Hồi máu khi tham gia hạ gục tướng: 80-200 (cấp độ 1-18) (+35% SMPT) ⇒ 75-165 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT)

LMHT 12.10b: Chuyển dịch meta chống chịu, ưu ái trang bị máu, giáp và kháng phép - Ảnh 2
Ahri tăng khả năng hồi máu khi hạ gục tướng

Akshan

Nội tại - Lá chắn: 40-300 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 40-280 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm)

Alistar

Nội tại - Hồi máu bản thân: 25-161 ⇒ 23-142 (cấp độ 1-18) (Lưu ý: vẫn gấp đôi hồi máu lên đồng minh)

Annie

E - Lá chắn: 40/90/140/190/240 (+40% SMPT) ⇒ 40/85/130/175/220 (+35% SMPT)

Aphelios

Severum - Hồi máu với đòn đánh thường: 3-10% ⇒ 2,5-9% (cấp độ 1-18) sát thương gây ra

Severum - Hồi máu với đòn đánh từ kỹ năng: 9-30% ⇒ 8,3-30% (cấp độ 1-18) of sát thương gây ra

Severum - Lá chắn phụ trội: Không đổi

R (Severum) - Hồi máu khi bắn trúng tướng: 275/400/525 ⇒ 250/350/450 (cấp độ 6/11/16)

Azir

E - Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+70% SMPT) ⇒ 70/110/150/190/230 (+60% SMPT)

Bard

W - Hồi máu tối thiểu: 30/60/90/120/150 (+30% SMPT) ⇒ 25/50/75/100/125 (+30% SMPT)

W - Hồi máu tối đa: 60/105/150/195/240 (+60% AP) ⇒ 50/80/110/140/170/200 (+60% SMPT)

Camille

NỘI TẠI - Lá chắn thích ứng: 20% ⇒ 17% máu tối đa

Cassiopeia

E - Hồi máu với mục tiêu dính độc: 12/14/16/18/20% SMPT ⇒ 10/11.5/13/14.5/16% SMPT, (vẫn bị giảm 75% lên lính và quái nhỏ)

Cho'Gath

NỘI TẠI - Hồi máu: 20-71 ⇒ 18-52 (cấp độ 1-18)

Darius

Q - Hồi máu lên tướng và quái to: 15% ⇒ 13% máu đã mất mỗi mục tiêu trúng lưỡi rìu, tối đa 3

Diana

W - Lá chắn: 30/45/60/75/90 (+30% SMPT) (+10% máu cộng thêm) ⇒ 25/40/55/70/85 (+25% SMPT) (+9% máu cộng thêm)

Dr. Mundo

R - Tăng máu cơ bản: 15/20/25% ⇒ 10/15/20% máu đã mất

Ekko

W - Lá chắn: 80/100/120/140/160 (+150% SMPT) ⇒ 70/90/110/130/150 (+150% SMPT)

Elise

Nội tại (Dạng nhện) - Hồi máu từ đòn đánh: 4/6/8/10 (+10% SMPT) ⇒ 4/6/8/10 (+8% SMPT)

Fiora

Nội tại - Hồi máu với điểm yếu: 40-115 ⇒ 35-100 (cấp độ 1-18)

R - Hồi máu mỗi giây: 80/110/140 (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 75/110/125 (+60% SMCK cộng thêm)

Fiddlesticks

W - Hồi máu lên quái: 50% ⇒ 45% sát thương gây ra (vẫn 15% lên lính)

W - Hồi máu lên tướng: 30/40/50/60/70% ⇒ 25/32,5/40/47,5/55% sát thương gây ra

Galio

W - Lá chắn phép: 8/9,75/11,5/13,25/15% ⇒ 7,5/9/10,5/11/13,5% máu tối đa

Gangplank

W - Hồi máu: 50/75/100/125/150 (+15% máu đã mất) ⇒ 45/70/95/120/145 (+13% máu đã mất)

Garen

W - Lá chắn: 70/95/120/145/170 (+20% máu cộng thêm) ⇒ 65/85/105/125/145 (+18% máu cộng thêm)

Gragas

Nội tại - Hồi máu: 8% ⇒ 6,5% máu tối đa

Gwen

Nội tại - Hồi máu lên tướng: 70% ⇒ 60% sát thương gây ra

Nội tại - Hồi máu tối đa lên tướng: 12-30 (cấp độ 1-18) (+7% SMPT) ⇒ 10-25 (cấp độ 1-18) (+6,5% SMPT) mỗi đòn

Illaoi

Nội tại - Hồi máu Xúc Tu hồi cho Illaoi 5% ⇒ 4.5% máu đã mất khi quật trúng ít nhất một tướng địch

Irelia

Q - Hồi máu: 8/10/12/14/16% SMCK ⇒ 7/8/9/10/11% SMCK

Ivern

E - Lá chắn: 80/115/150/185/220 (+80% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+75% SMPT)

Janna

E - Lá chắn: 80/110/140/179/200 (+65% SMPT) ⇒ 75/100/125/150/175 (+60% SMPT)

R - Hồi máu mỗi giây: 100/150/200 (+50% SMPT) ⇒ 90/145/200 (+45% SMPT)

Jarvan IV

W - Lá chắn cơ bản: 60/85/110/135/160 ⇒ 60/80/100/120/140

W - Lá chắn tăng thêm: 1,5% ⇒ 1,3% máu tối đa mỗi tướng địch trúng chiêu

Kai'Sa

R - Lá chắn: 75/100/125 (+100/150/200% SMCK) (+100% SMPT) ⇒ 70/90/110 (90/135/180% SMCK) (+90% SMPT)

Karma

W (R - Cường hoá - Hồi máu: 20% (+1% mỗi 100 SMPT) ⇒ 17% (+1% mỗi 100 SMPT) máu đã mất

E - Lá chắn: 90/135/180/225/270 (+50% SMPT) ⇒ 80/120/160/200/240 (+45% SMPT)

E (R-CƯỜNG HÓA) - Lá chắn: 25/80/135/190 (+50% SMPT) ⇒ 25/70/120/170 (+45% SMPT)

Katarina

R - Áp dụng vết thương sâu: 60% ⇒ 50%

Kayle

W - Hồi máu: 60/90/120/150/180 (+30% SMPT) ⇒ 55/80/105/130/155 (+25% SMPT)

Kayn

Nội tại (Đồ tể Darkin) - Hồi máu từ kỹ năng lên tướng: 30-40% (cấp độ 1-18) ⇒ 25-35% (cấp độ 1-18) lượng sát thương vật lý lên tướng

E - Hồi máu: 100/115/130/145/160 (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 90/100/110/120/130 (+35% SMCK cộng thêm)

R (Đồ tể Darkin) - Hồi máu: 10,5% (+9,1% mỗi 100 SMCK cộng thêm) ⇒ 9,75% (+8,45% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu (70% ⇒ 65% lượng sát thương)

Kha'Zix

W - Hồi máu: 60/85/110/135/160 (+50% SMPT) ⇒ 55/75/95/115/135 (+50% SMPT)

Kindred

W (nội tại) - Hồi máu khi đầy cộng dồn: 49-100 ⇒ 47-81 (dựa theo máu đã mất)

R - Hồi máu: 250/325/400 ⇒ 225/300/375

Kled

Nội tại - Hồi máu cho Skaarl khi trở lại: 50/60/70/80% ⇒ 45/55/65/75% (cấp độ 1/6/11/16) Máu tối đa của Skaarl

Q (Cưỡi ngựa) - Vết thương sâu khi kéo: 60% ⇒ 50%

Lee Sin

W1 - Lá chắn: 55/110/165/220/275 (+80% SMPT) ⇒ 50/100/150/200/250 (+80% SMPT)

W2 - Hút máu và hút máu phép: 5/10/15/20/25% ⇒ 5/9,5/14/18,5/23%

Lillia

Nội tại - Hồi máu lên quái to: 27-104 (cấp độ 1-18) (+6% SMPT) ⇒ 24-75 (cấp độ 1-18) (+5,4% SMPT)

Nội tại - Hồi máu lên tướng: 12-140 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) ⇒ 11-125 (cấp độ 1-18) (+18% SMPT)

Lissandra

R - Hồi máu tối thiểu: 100/150/200 (+30% SMPT) ⇒ 90/140/190 (+25% SMPT)

Lulu

E - Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+40% SMPT) ⇒ 75/110/145/180/215 (+35% SMPT)

R - Máu cộng thêm: 300/450/600 (+50% SMPT) ⇒ 275/425/575 (+45% SMPT)

Lux

W - Lá chắn: 45/65/85/105/125 (+35% SMPT) ⇒ 40/55/70/85/100 (+35% SMPT)

Malphite

Nội tại - Lá chắn: 10% ⇒ 9% máu tối đa

Maokai

Nội tại - Hồi máu từ đòn đánh cường hoá: 5-65 (+5-15% máu tối đa) đến cấp 17 ⇒ 5-45 (+4,5-11% máu tối đa:) đến cấp 15

Mordekaiser

W - Chuyển lá chắn thành hồi máu: 40/42,5/45/47,5/50% ⇒ 35/37,5/40/42,5/45%

Morgana

Nội tại - Hồi máu từ kỹ năng: 20% ⇒ 18% sát thương gây ra lên tướng, lính to, và quái to & trung bình

Nami

W - Hồi máu: 60/85/110/135/160 (+30% SMPT) ⇒ 55/75/95/115/135 (+25% SMPT)

Nasus

Nội tại - Hút máu: 10/16/22% ⇒ 9/14/19% (cấp độ 1/7/13)

Nautilus

W - Lá chắn: 45/55/65/75/85 (+9/10/11/12/13% máu tối đa) ⇒ 40/50/60/70/80 (+8/9/10/11/12% máu tối đa)

Nidalee

E - Hồi máu cơ bản: 35/55/75/95/115 (+32,5% SMPT) ⇒ 35/50/65/80/95 (+27,5% SMPT)

Nocturne

Nội tại - Hồi máu từ đòn đánh cơ bản: 15-40 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) ⇒ 13-30 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) mỗi kẻ địch bị chém (vẫn bị giảm 50% lên lính)

Nunu & Willump

Q - Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 75/110/145/180/215 (+90% SMPT) (+10% máu cộng thêm) ⇒ 65/95/125/155/185 (+70% SMPT) (+6% máu cộng thêm) (vẫn giảm 60% lên tướng)

Olaf

W - Lá chắn: 10/45/80/115/150 (+25% máu đã mất) ⇒ 10/40/70/100/130 (+22,5% máu đã mất)

Orianna

E - Lá chắn: 60/100/140/180/220 (+50% SMPT) ⇒ 55/90/125/160/195 (+45% SMPT)

Poppy

Nội tại - Lá chắn: 15/17,5/20% ⇒ 13/15,5/18% máu tối đa (cấp độ 1/7/13)

Pyke

Nội tại - Giới hạn máu xám: 60% ⇒ 55% máu tối đa

Nội tại - Sát thương chuyển thành máu xám: 10% (+0,25% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 9% (+0,2% mỗi 1 Sát Lực)

Nội tại - Sát thương chuyển thành máu xám cường hoá: 45% (+0,5% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 40% (+0,4% mỗi 1 Sát Lực)

Rakan

Nội tại - Lá chắn: 33-254 (cấp độ 1-18) (+90% SMPT) ⇒ 30-225 (cấp độ 1-18) (+85% SMPT)

Q - Hồi máu: 18-120 (cấp độ 1-18) (+70% SMPT) ⇒ 18-90 (cấp độ 1-18) (+55% SMPT)

E - Lá chắn: 40/65/90/115/140 (+80% SMPT) ⇒ 35/60/85/110/135 (+70% SMPT)

Rell

Q - Hồi máu mỗi tướng trúng chiêu: 10/15/20/25/30 (+5% máu đã mất) ⇒ 10/15/20/25/30 (+4% máu đã mất)

W (Chiến giáp) - Lá chắn: 40/70/100/130/160 (+13% máu tối đa) ⇒ 35/60/85/110/135 (+12% máu tối đa)

Renata Glasc

E - Lá chắn: 50/70/90/110/130 (+50% SMPT) ⇒ 50/65/80/95/110 (+50% SMPT)

Renekton

Q - Hồi máu liên tục lên mục tiêu không phải tướng: 2/3/4/5/6 (+3% SMCK cộng thêm) ⇒ 2/3/4/5/6 (+2% SMCK cộng thêm)

Q - Hồi máu lên tướng: 12/18/24/30/36 (+16% SMCK cộng thêm) ⇒ 10/14/18/22/26 (+15% SMCK cộng thêm)

Q (cường hoá) - Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 6/9/12/15/18 (+9% SMCK cộng thêm) ⇒ 6/9/12/15/18 (+6% SMCK cộng thêm)

Q (cường hoá) - hồi máu lên tướng: 36/54/72/90/108 (+48% SMCK cộng thêm) ⇒ 30/42/54/66/78 (+45% SMCK cộng thêm)

Riven

E - Lá chắn: 85/115/145/175/205 (+120% SMCK cộng thêm) ⇒ 80/105/130/155/180 (+110% SMCK cộng thêm)

Rumble

W - Lá chắn: 60/95/130/165/200 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180 (+45% SMPT)

Senna

Q - Hồi máu: 40/60/80/100/120 (+40% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 40/55/70/85/100 (+30% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực)

R - Lá chắn: 120/160/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn) ⇒ 100/150/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn)

Seraphine

W - Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+40% SMPT) ⇒ 50/70/90/110/130 (+35% SMPT)

W - Hồi máu mỗi đồng minh: 5/5,5/6/6,5/7% (+0,75% mỗi 100 SMPT) ⇒ 5/5,5/6/6,5/7% (+0,6% mỗi 100 SMPT) máu đã mất

Shen

Nội tại - Lá chắn: 50-101 (cấp độ 1-18) (+14% máu cộng thêm) ⇒ 50-101 (cấp độ 1-18) (+12% máu cộng thêm)

R - Lá chắn: 140/320/500 (+17,5% máu cộng thêm) ⇒ 130/290/450 (+16% máu cộng thêm)

Singed

Q (trong khi R) - Vết thương sâu áp dụng bởi Khói Độc: 40% ⇒ 30%

Sion

W - Lá chắn: 60/85/110/135/160 (+10/11/12/13/14% máu tối đa) ⇒ 60/85/110/135/160 (+8/9/10/11/12% máu tối đa)

Skarner

W - Lá chắn: 10/11/12/13/14% máu tối đa (+80% SMPT) ⇒ 9/10/11/12/13% máu tối đa: (+80% SMPT)

Sona

W - Lá chắn: 25/50/75/100/125 (+30% SMPT) ⇒ 25/45/65/85/105 (+25% SMPT)

W - Hồi máu: 30/50/70/90/110 (+20% SMPT) ⇒ 30/45/60/75/90 (+15% SMPT)

Soraka

W - Hồi máu: 100/130/160/200/220 (+65% SMPT) ⇒ 90/110/130/150/170 (+50% SMPT)

R - Hồi máu: 130/215/300 (+55% SMPT) ⇒ 125/205/ 285 (+50% SMPT)

Swain

Nội tại - Hồi máu mỗi mảnh hồn: 4/5,5/7/9% ⇒ 3,5/4,5/5,5/7% (cấp độ 1/6/11/16) máu tối đa

R - Hồi máu mỗi giây: 15/40/65 (+25% SMPT) ⇒ 15/30/45 (+20% SMPT)

Sylas

W - Hồi máu: 25/50/75/100/125 (+40% SMPT) ⇒ 20/40/60/80/100 (+35% SMPT)

Tahm Kench

Q - Hồi máu: 10/15/20/25/30 (+4/4,5/5/5,5/6% máu đã mất) ⇒ 10/12.5/15/17.5/20 (+3/3,5/4/4,5/5% máu đã mất:)

E - Sát thương tích trữ thành máu xám: 15/25/35/45/55% ⇒ 13/21/29/37/45%

E - Sát thương tích trữ thành máu xám cường hoá: 15/25/35/45/55% ⇒ 13/21/29/37/45%

Talon

Q - Hồi máu: 10-70 (cấp độ 1-18) ⇒ 9-55 (cấp độ 1-18)

Taric

Q - Hồi máu: 30 (+20% SMPT) (+1% máu tối đa của Taric) ⇒ 25 (+15% SMPT) (+0,75% máu tối đa của Taric)

W - Lá chắn: 8/9/10/11/12% ⇒ 7/8/9/10/11% máu tối đa của mục tiêu

Thresh

Máu theo cấp: 95 ⇒ 115

Giáp theo cấp: Không Đổi(Thresh không nhận giáp theo cấp)

W - Lá chắn: 60/90/120/150/180 (+2 mỗi Linh Hồn) ⇒ 50/75/100/125/150 (+2 mỗi Linh Hồn)

Trundle

Nội tại - Hồi máu: 2-7% ⇒ 1,8-5,5% (cấp độ 1-18) máu tối đa mục tiêu

Tryndamere

Q - Hồi máu: 100/135/170/205/240 (+30% SMPT) ⇒ 100/130/160/190/220 (+30% SMPT)

Q - Hồi máu thêm mỗi điểm nộ: 0.5/0.95/1.4/1.85/2.3 (+1,2% SMPT) ⇒ 0.45/0.75/1.05/1.35/1.65 (+1,2% SMPT)

Udyr

W - Lá chắn: 60/95/130/165/200/235 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180/210 (+45% SMPT)

W - Hồi máu: 2,5-5% ⇒ 2-4% dựa theo máu đã mất

Urgot

E - Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+150% SMCK cộng thêm) (+15% máu cộng thêm) ⇒ 55/75/95/115/135 (+135% SMCK cộng thêm) (+13,5% máu cộng thêm)

Varus

E - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Vi

Nội tại - Lá chắn: 15% ⇒ 13% máu tối đa

Viego

Nội tại - Hồi máu khi nhập hồn: 3% (+3% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) ⇒ 2,5% (+2,5% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) Máu tối đa của mục tiêu

Q - Hồi máu khi tấn công mục tiêu đánh dấu: 150% ⇒ 135%

Q - Hồi máu khi tấn công mục tiêu đánh dấu: 155% ⇒ 145%

Viktor

Q - Lá chắn: 30-115 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) ⇒ 27-105 (cấp độ -18) (+18% SMPT)

Vex

W - Lá chắn: 50/80/110/140/170 (+80% SMPT) ⇒ 50/75/100/125/150 (+75% SMPT)

LMHT 12.10b: Chuyển dịch meta chống chịu, ưu ái trang bị máu, giáp và kháng phép - Ảnh 3
Viktor không còn lo ngại khả năng bị sốc chết bởi Sát Thủ

Vladimir

Q - Hồi máu: 20/25/30/35/40 (+35% SMPT) ⇒ 20/25/30/35/40 (+30% SMPT)

Q (cường hoá) - Hồi máu cộng thêm: 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+4% SMPT) máu đã mất) ⇒ 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+3,5% SMPT) máu đã mất)

Q (cường hoá) - Hồi máu cộng thêm (lên lính)Giảm còn 35% ⇒ 30%

R - Hồi máu với mỗi mục tiêu tiếp theo: 50% ⇒ 40% lượng sát thương

Volibear

W - Hồi máu: 20/35/50/65/80 (+8/10/12/14/16% máu đã mất của Volibear) ⇒ 20/35/50/65/80 (+7/8,5/10/11,5/13% máu đã mất của Volibear)

E - Lá chắn: 15% máu tối đa (+80% SMPT) ⇒ 14% máu tối đa: (+75% SMPT)

R - Máu cộng thêm: 200/400/600 ⇒ 175/350/525

Warwick

Q - Phần trăm hồi máu: 30/45/60/75/90% ⇒ 25/37,5/50/62,5/75%

Xin Zhao

Nội tại - Hồi máu: 7-92 (cấp độ 1-18) (+10% SMCK) (+55% SMPT) ⇒ 6-74 (cấp độ 1-18) (+7% SMCK) (+55% SMPT)

Yasuo

Nội tại - Lá chắn: 115-525 ⇒ 100 - 475 (cấp độ 1-18)

Yone

W - Lá chắn: 40-60 (cấp độ 1-18) (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 35-55 (cấp độ 1-18) (+55% SMCK cộng thêm)

Yorick

Q - Hồi máu tối thiểu: 12-82 (cấp độ 1-18) ⇒ 10-68 (cấp độ 1-18)

Yuumi

Nội tại - Lá chắn: 60-400 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) ⇒ 56-360 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT)

E - Hồi máu: 70/105/140/175/210 (+35% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+25% SMPT)

Zac

Nội tại - Hồi máu khi nhặt phân bào: 4/5/6/7% ⇒ 4/4,75/5,5/6,25% máu tối đa

II. Cập nhật trang bị

Giáp Gai

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Nội tại - Vết thương sâu khi gây bất động: 60% ⇒ 50%

Áo Choàng Gai

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Lời Nhắc Tử Vong

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Nội tại - Vết thương sâu với 3 đòn đánh lên tướng: 60% ⇒ 50%

Cưa Xích Hóa Kỹ

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Nội tại - Vết thương sâu lên mục tiêu dưới 50% máu: 60% ⇒ 50%

Gươm Đồ Tể

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Quỷ Thư Morello

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Nội tại - Vết thương sâu lên mục tiêu dưới 50% máu: 60% ⇒ 50%

Bình Thải Hóa Dược

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Nội tại - Vết thương sâu khi cường hoá đồng minh: 60% ⇒ 50%

Ngọc Quên Lãng

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Trượng Hư Vô

Xuyên kháng phép: 45% ⇒ 40%

Đá Hắc Hóa

Xuyên kháng phép: 15% ⇒ 13%

Nỏ Thần Dominik

Xuyên giáp: 35% ⇒ 30%

Cung Xanh

Xuyên giáp: 20% ⇒ 18%

Mũ Trụ Nguyền Rủa

Sát thương đốt: 2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) ⇒ 1.8% (cận chiến) / 1.0% (đánh xa) máu tối đa

Bùa Nguyệt Thạch

Nội tại - Hồi máu: 70 ⇒ 60

Sức mạnh hồi máu và lá chắng: 6% ⇒ 5% mỗi cộng dồn (5 cộng dồn tối đa)

Nội tại Thần Thoại: +10 ⇒ +8 hồi máu cho Ánh Sao Yêu Kiều với mỗi trang bị Huyền Thoại sở hữu (Tương tự với trang bị của Ornn, Bùa Tinh Thạch)

Khiên Thái Dương

Sát thương cường hoá: 12% ⇒ 10% mỗi cộng dồn (vẫn tối đa 6 cộng dồn) (Tương tự với trang bị của Ornn, Khiên Thiên Hỏa)

Vũ Điệu Tử Thần

Hồi máu: 175% ⇒ 150% SMCK cộng thêm

Búa Rìu Sát Thần

Hồi máu: 7.8% (cận chiến) / 3.6% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) / 3% (đánh xa) máu tối đa

Nhẫn Doran

Hồi năng lượng: Khôi Phục 0,75 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,25 ⇒ 1 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,5 trong 10 giây

Hồi máu thay cho năng lượng: 50% ⇒ 45% giá trị

Dược Phẩm Phẫn Nộ

Hút máu vật lý: 15% ⇒ 12%

Băng Giáp Vĩnh Cửu

Lá chắn: 100-200 (+5% năng lượng hiện tại) ⇒ 100-180 (+4,5% năng lượng hiện tại)

Thú Tượng Thạch Giáp

Lá chắn: 100 (+100% máu cộng thêm) ⇒ 100 (+90% máu cộng thêm)

Chùy Hấp Huyết

Hút máu toàn phần: 10% ⇒ 8% (15% ⇒ 10% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết)

Hồi máu: 25% SMCK (+10% máu đã mất) ⇒ 20% SMCK (+8% máu đã mất:)

Dao Găm Băng Giá

Hút máu toàn phần: 8% ⇒ 7%

Dao Găm Nham Thạch

Hút máu toàn phần: 8% ⇒ 7%

Lời Thề Hiệp Sĩ

Hồi máu cho bản thân: 8% ⇒ 7% lượng sát thương gây ra bởi đồng minh Xứng Đáng

Dây Chuyền Iron Solari

Lá chắn: 200-365 ⇒ 180-330 (cấp độ 1-18) (Tương tự với trang bị của Ornn, Dây Chuyền )

Chùy Gai Malmortius

Hút máu toàn phần: 12% ⇒ 10%

Hòm Bảo Hộ Mikael

Hồi máu: 100-200 (cấp độ 1-18) ⇒ 90-243 (cấp độ 1-18)

Búa Gỗ

Hồi máu: 2% (cận chiến) / 1% (đánh xa) ⇒ 1.6% (cận chiến) / 0.8% (đánh xa) máu tối đa

Dây Chuyền Chuộc Tội

Hồi máu: 200-400 ⇒ 180-340 (cấp độ 1-18)

Quyền Trượng Ác Thần

Hút máu toàn phần: 8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết)

Quyền Trượng Đại Thiên Sứ

Hồi máu: 35% ⇒ 25% năng lượng sử dụng

Mảnh Chân Băng

Hồi năng lượng cơ bản: 100% ⇒ 115%

Móng Vuốt Sterak

Lá chắn: 75% ⇒ 70% máu cộng thêm

Huyết Trượng

Hút máu: 8% ⇒ 7%

Huyết Kiếm

Hút máu: 20% ⇒ 18%

Lá chắn phụ trội: 50-350 ⇒ 50-320 (cấp độ 1-18)

Nguyệt Đao

Hút máu toàn phần: 8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% với trang bị Ornn, Thiên Thực Đao)

Lá chắn: 180 (+40% SMCK) ⇒ 160 (+35% SMCK) (vẫn giảm 50% với tướng đánh xa)

Nỏ Tử Thủ

Hút máu: 8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% đối với Nỏ Huyết Thủ của Ornn)

Lá chắn: 275-700 ⇒ 250-630 (cấp độ 1-18)

III. Điều chỉnh ngọc

LMHT 12.10b: Chuyển dịch meta chống chịu, ưu ái trang bị máu, giáp và kháng phép - Ảnh 4
Ngọc dành cho các tướng chống chịu cũng được ưu ái tại LMHT 12.10B

Kiểm Soát Điều Kiện

Tổng giáp và kháng phép tăng thêm: 5% ⇒ 4%

Chinh Phục

Hút máu toàn phần: 9% (cận chiến) / 8% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) / 5% (đánh xa) máu tối đa

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Hồi máu cho đồng minh khi tấn công mục tiêu bị đánh dấu: 5 (+1% máu tối đa của bản thân) ⇒ 5 (+0.9% máu tối đa của bản thân)

Quyền Năng Bất Diệt

Hồi máu: 2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) ⇒ 1.7% (cận chiến) / 1.02% (đánh xa) máu tối đa

Sát thương: 4% (cận chiến) / 2.4% (đánh xa) ⇒ 3.5% (cận chiến) / 2.1% (đánh xa) máu tối đa

Hộ Vệ

Lá chắn: 50-130 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) (+9% máu cộng thêm) ⇒ 45-120 (cấp độ 1-18) (+12,5% SMPT) (+8% máu cộng thêm)

Quả Cầu Hư Không

Sát thương phép lá chắn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) ⇒ 35-110 (cấp độ 1-18) (+14% SMCK cộng thêm) (+9% SMPT)

Hồi Máu Vượt Trội

Lá chắn tối đa: 10 (+10% máu tối đa) ⇒ 10 (+9% máu tối đa:)

Triệu Hồi Aery

Lá chắn: 35-80 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) (+25% SMPT) ⇒ 30-75 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT)

Vị Máu

Hồi máu: 18-35 (cấp độ 1-18) (+20% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) ⇒ 16-30 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+8% SMPT)

Đắc Thắng

Hồi máu: 12% ⇒ 10% máu đã mất của bản thân

IV. Điều chỉnh phép bổ trợ

Lá Chắn

Lá chắn115-455 ⇒ 105-411 (cấp độ 1-18)

Hồi Máu

Hồi máu90-345 ⇒ 80-318 (cấp độ 1-18)

Thiêu Đốt

Vết thương sâu: 60% ⇒ 50%

Trừng Phạt

Hồi máu: 90 (+10% máu tối đa) 80 (+7,5% máu tối đa)

V. Điều chỉnh hệ thống

Rồng Đất

Linh hồn rồng đất - Lá chắn: 200 (+18% SMCK cộng thêm) (+13,5% SMPT) (+13,5% máu cộng thêm) ⇒ 180 (+16% SMCK cộng thêm) (12% SMPT) (+12% máu cộng thêm)

Rồng Nước

Rồng Nước - Hồi máu: 2,5/5/7,5/10% ⇒ 2/4/6/8% máu đã mất mỗi bùa Rồng Nước

Linh hồn rồng nước - Hồi máu: 160 (+36% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT) (+9% máu cộng thêm) ⇒ 130 (+26% SMCK cộng thêm) (+17% SMPT) (+7% máu cộng thêm)

Baron Nashor

SMCK: 125 (+8 mỗi phút) ⇒ 150 (+10 mỗi phút)

SMCK tối đa: 435 ⇒ 520 (ở 40 phút)

Hư Không Tha Hoá - SMPT: 60 (+20% SMCK) ⇒ 70 (+20% SMCK)

Baron giờ sẽ đợi 30 giây sau lần cuối nhận sát thương trước khi lên cấp và nhận thêm chỉ số, chủ yếu là máu

Trụ

SMCK trụ ngoài: 152-278 ⇒ 167-391 (phút 0:00-13:30)

SMCK trụ trong: 170-305 ⇒ 187-427 (phút 0:00-13:30)

SMCK trụ nhà lính: 170-305 ⇒ 187-427 (phút 0:00-13:30)

SMCK trụ nhà chính: 150-285 ⇒ 165-405 (phút 0:00-13:30)

VI. Điều chỉnh Swain

R - Hóa Quỷ

Swain sẽ tự động dùng Lửa Quỷ khi R - Hóa Quỷ kết thúc. Hiệu ứng này sẽ không xảy ra nếu Hóa Quỷ kết thúc do Swain bị hạ gục.

cập nhật Swain giờ sẽ hồi lại toàn bộ Huyết Quỷ khi tham gia hạ gục tướng.

VII. Điều chỉnh Taliyah

Sửa vài lỗi khiến hàng chờ kỹ năng của Taliyah không được tung ra chính xác

Sửa lại lỗi khiến Taliyah đôi khi không được giảm hồi chiêu của Q - Phi Thạch khi dùng trên Đất Bất Ổn

Sửa một vài lỗi tương tác hiệu ứng âm thanh với Đất Bất Ổn

TIN LIÊN QUAN

HLV RNG 'tri ân' EDG sau chức vô địch MSI 2022

HLV Zhu “KenZhu” Kai đã gửi lời cảm ơn chân thành đến Edward Gaming vì đã giúp đỡ Royal Never Give Up trong hành trình chinh phục ngôi vương MSI 2022.

LCK mùa Hè 2022 ấn định ngày khởi tranh

Thời điểm MSI 2022 kết thúc cũng là lúc các giải đấu mùa Hè của các khu vực trên toàn thế giới chuẩn bị khởi tranh. Trong đó, LCK mùa Hè 2022 sẽ chính thức khởi tranh từ giữa tháng 6 tới đây.

Team Whales mua lại Luxury Esports

Luxury Esports đã bán lại suất thi đấu sau khi trụ hạng thành công ở VCS mùa Xuân 2022 vừa qua. Theo đó, Luxury Esports đã đổi tên thành Team Whales trước khi tham dự VCS mùa Hè 2022.

WBG chốt đội hình dự LPL mùa Hè 2022

Weibo Gaming vừa công bố đội hình tham dự LPL mùa Hè 2022 với sự góp mặt của đường trên Zhang “Decade” Hua-Xin.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
ĐỘC QUYỀN: Tuyển thủ đang thi đấu tại VCS 2024 mùa Xuân kể lại quá trình Riot Games điều tra bán độ và dàn xếp tỷ số

ĐỘC QUYỀN: Tuyển thủ đang thi đấu tại VCS 2024 mùa Xuân kể lại quá trình Riot Games điều tra bán độ và dàn xếp tỷ số

VCS 2024 mùa Xuân đang rất nóng khi ban tổ chức giải đấu cùng Riot Games hủy bỏ tuần thi đấu thứ 8 của giai đoạn vòng bảng để phục vụ điều tra bán độ và dàn xếp tỷ số với tất cả 8 đội tuyển. Đây được xem là tin tức rúng động với người hâm mộ thể thao điện tử nói chung và Liên Minh Huyền Thoại khu vực Việt Nam nói riêng.

Team Secret chính thức vô địch vòng bảng VCS 2024 mùa Xuân

Team Secret chính thức vô địch vòng bảng VCS 2024 mùa Xuân

Dựa trên thông báo của ban tổ chức giải đấu, Team Secret đã chính thức vô địch vòng bảng VCS 2024 mùa Xuân, đồng thời trở thành đội hạt giống số 1 tại play-off.

Riot Games tiến hành điều tra bán độ tại VCS 2024 mùa Xuân

Riot Games tiến hành điều tra bán độ tại VCS 2024 mùa Xuân

Trên trang chủ giải đấu, Riot Games thông báo VCS 2024 mùa Xuân chính thức tạm hoãn để tiến hành điều tra các đội tuyển về hành vi bán độ và dàn xếp tỷ số.

LCK mùa Xuân 2024: Lucid liên tục tỏa sáng, Dplus KIA vẫn thất bại trước GenG

LCK mùa Xuân 2024: Lucid liên tục tỏa sáng, Dplus KIA vẫn thất bại trước GenG

Dù người đi rừng Lucid lấn lướt Canyon, đặc biệt tại ván 3 nhưng Dplus KIA (DK) vẫn thua 1-2 trước GenG. Theo đó, DK đã lỡ cơ hội cân bằng điểm với KT Rolster còn GenG đã thắng trận thứ 9 liên tiếp.

LCK mùa Xuân 2024: Ngược dòng thắng BRION, NS RedForce thoát vị trí bét bảng

LCK mùa Xuân 2024: Ngược dòng thắng BRION, NS RedForce thoát vị trí bét bảng

Dù để BRION (BRO) thắng ván 1, NS RedForce vẫn thắng chung cuộc 2-1. Theo đó, NS đã chấm dứt chuỗi thua 7, đồng thời đẩy chính BRO xuống vị trí thứ 10.

8 đội tuyển ở VCS 2024 mùa Xuân bị Riot Games điều tra bán độ và dàn xếp tỷ số?

8 đội tuyển ở VCS 2024 mùa Xuân bị Riot Games điều tra bán độ và dàn xếp tỷ số?

Riot Games đã quyết định tạm hoãn tuần thi đấu thứ 8 của giai đoạn vòng bảng VCS 2024 mùa Xuân. Nguyên nhân khiến giải đấu phải tạm dừng đột ngột đang được nghi vấn là do các hành vi bán độ và dàn xếp tỷ số đến từ nhiều cá nhân và tổ chức.

LCK mùa Xuân 2024: Nhọc nhằn thắng DRX, KT Rolster giữ vững vị trí thứ tư

LCK mùa Xuân 2024: Nhọc nhằn thắng DRX, KT Rolster giữ vững vị trí thứ tư

Đối đầu DRX đang ở nhóm cuối bảng, KT Rolster cần tới 3 ván để thắng chung cuộc 2-1. Theo đó, KT Rolster tiếp tục giữ vị trí thứ tư trên bảng xếp hạng sau tuần thi đấu thứ 9.

VCS 2024 mùa Xuân tạm hoãn để điều tra bán độ?

VCS 2024 mùa Xuân tạm hoãn để điều tra bán độ?

Tuần thi đấu thứ 8 của vòng bảng VCS 2024 mùa Xuân đã bị tạm hoãn vào hôm 15/3 vừa qua. Tuy nhiên, việc giải đấu bị tạm hoãn được cho là không phải do vấn đề kỹ thuật.

LCK mùa Xuân 2024: Ngược dòng thắng Kwangdong Freecs, FearX nuôi hy vọng vào Play-off

LCK mùa Xuân 2024: Ngược dòng thắng Kwangdong Freecs, FearX nuôi hy vọng vào Play-off

Ở cuộc đối đầu trực tiếp với Kwangdong Freecs (KDF) cho suất tham dự Play-off, FearX (FOX) đã ngược dòng thắng chung cuộc 2-1. Theo đó, FOX hiện chỉ còn cách KDF 1 trận thắng và vẫn còn cơ hội giành vị trí thứ 6.

LCK mùa Xuân 2024: Thua đau Hanwha Life Esports, T1 nguy cơ mất ngôi nhì bảng

LCK mùa Xuân 2024: Thua đau Hanwha Life Esports, T1 nguy cơ mất ngôi nhì bảng

Dù rất nỗ lực thắng ván 2, T1 vẫn nhận thất bại chung cuộc 1-2 trước Hanwha Life Esports (HLE). Chiến thắng quan trọng giúp HLE cân bằng điểm với chính T1 trên bảng xếp hạng nhưng xếp dưới do thua hiệu số.

Giao hữu quốc tế Giao hữu quốc tế
Stromsgodset Stromsgodset
Sandefjord Sandefjord
Molde Molde
Brann Brann
Drogheda United Drogheda United
Athlone Town Athlone Town
St. Mochtas St. Mochtas
Dundalk Dundalk
Hạng 2 Nhật Bản Hạng 2 Nhật Bản
Vòng 5
Fagiano Okayama Fagiano Okayama
Mito Hollyhock Mito Hollyhock
Vegalta Sendai Vegalta Sendai
Roasso Kumamoto Roasso Kumamoto
Yokohama FC Yokohama FC
Thespa Kusatsu Thespa Kusatsu
Blaublitz Akita Blaublitz Akita
Tochigi SC Tochigi SC
JEF United Ichihara Chiba JEF United Ichihara Chiba
Shimizu S-Pulse Shimizu S-Pulse
Ventforet Kofu Ventforet Kofu
Ban Di Tesi Iwaki Ban Di Tesi Iwaki
Montedio Yamagata Montedio Yamagata
Fujieda MYFC Fujieda MYFC
Oita Trinita Oita Trinita
Kagoshima United Kagoshima United
VĐQG Argentina VĐQG Argentina
Vòng 11
Argentinos juniors Argentinos juniors
Rosario Central Rosario Central
Hạng 4 Anh Hạng 4 Anh
Vòng 36
Bradford City Bradford City
Notts County Notts County
Hạng 2 Mexico Hạng 2 Mexico
Vòng 11
Cancun FC Cancun FC
Tepatitlan de Morelos Tepatitlan de Morelos
CF Atlante CF Atlante
Mineros de Zacatecas Mineros de Zacatecas
Alebrijes de Oaxaca Alebrijes de Oaxaca
Tlaxcala FC Tlaxcala FC
Colombia Copa Cup Colombia Copa Cup
Vòng 1
Jaguares de Cordoba Jaguares de Cordoba
Atletico FC Atletico FC
England Conference North Division England Conference North Division
Vòng 33
Blyth Spartans Blyth Spartans
Buxton FC Buxton FC
Bishop's Stortford Bishop's Stortford
Kings Lynn Kings Lynn
Brazil women's League Brazil women's League
Vòng 2
Real Brasilia FC (nữ) Real Brasilia FC (nữ)
Ferroviaria SP (nữ) Ferroviaria SP (nữ)
Sao Paulo/SP (nữ) Sao Paulo/SP (nữ)
Kindermann (nữ) Kindermann (nữ)
Flamengo/RJ (nữ) Flamengo/RJ (nữ)
Cruzeiro MG (nữ) Cruzeiro MG (nữ)
Cúp nữ Châu Âu Cúp nữ Châu Âu
Quarterfinals
Ajax Amsterdam (nữ) Ajax Amsterdam  (nữ)
Chelsea FC (nữ) Chelsea FC (nữ)
Benfica (nữ) Benfica (nữ)
Lyon (nữ) Lyon (nữ)
England Ryman(Isthmian) League Premier Division England Ryman(Isthmian) League Premier Division
Vòng 33
Cheshunt Cheshunt
Folkestone Folkestone
Bognor Regis Town Bognor Regis Town
Whitehawk Whitehawk
Concord Rangers Concord Rangers
Potters Bar Town Potters Bar Town
Hastings United Hastings United
Hornchurch Hornchurch
Canvey Island Canvey Island
Horsham Horsham
Cúp Mỹ Cúp Mỹ
Vòng 1
Chattanooga Chattanooga
Miami United Miami United
SC Brave Lions SC Brave Lions
Savannah Clovers Savannah Clovers
Vermont Green Vermont Green
Lexington Lexington
Forward Madison FC Forward Madison FC
Duluth Duluth
West Chester United West Chester United
Maryland Bobcats FC Maryland Bobcats FC
Tormenta FC Tormenta FC
America CFL Spurs America CFL Spurs
Tulsa Athletics Tulsa Athletics
Northern Colorado Northern Colorado
Austin FC II Austin FC II
Foro SC Foro SC
Portland Timbers Reserve Portland Timbers Reserve
El Farolito SC El Farolito SC
Colombia Copa Premier Colombia Copa Premier
Vòng 8
Deportes Quindio Deportes Quindio
Real Cartagena Real Cartagena
England Conference England Conference
Vòng 39
Barnet Barnet
Eastleigh Eastleigh
Japanese WE League Japanese WE League
Vòng 11
Nojima Stella (nữ) Nojima Stella (nữ)
Nagano Parceiro (nữ) Nagano Parceiro (nữ)
Omiya Ardija (nữ) Omiya Ardija (nữ)
NTV Beleza (w) NTV Beleza (w)
Cerezo Osaka Sakai (nữ) Cerezo Osaka Sakai  (nữ)
Hiroshima Sanfrecce (nữ) Hiroshima Sanfrecce (nữ)
AS Elfen Sayama (nữ) AS Elfen Sayama (nữ)
INAC (nữ) INAC (nữ)
Urawa Red Diamonds (nữ) Urawa Red Diamonds (nữ)
Vegalta Sendai (nữ) Vegalta Sendai (nữ)
The lowlands of Scotland League The lowlands of Scotland League
Vòng
Tranent Juniors Tranent Juniors
East Stirlingshire East Stirlingshire
Albion Rovers Albion Rovers
Cumbernauld Colts Cumbernauld Colts
FFSA PL FFSA PL
Vòng 3
Cumberland United FC Cumberland United FC
Fulham United FC Fulham United FC
England U21 Professional Development League 2 England U21 Professional Development League 2
Vòng 15
Ipswich U21 Ipswich U21
Bournemouth AFC U21 Bournemouth AFC U21
Barnsley U21 Barnsley U21
Coventry U21 Coventry U21
Fleetwood Town U21 Fleetwood Town U21
Wigan U21 Wigan U21
Watford U21 Watford U21
Bristol City U21 Bristol City U21
Sheffield Utd U21 Sheffield Utd U21
Peterborough U21 Peterborough U21
Hull City U21 Hull City U21
Birmingham City U21 Birmingham City U21
Northern NSW U20 League Northern NSW U20 League
Vòng
Nepean FC U20 Nepean FC U20
UNSW FC U20 UNSW FC U20
Argentina Prim C Metropolitana Argentina Prim C Metropolitana
Vòng 8
Comunicaciones BsAs Comunicaciones BsAs
CA Fenix Pilar CA Fenix Pilar
Northern Ireland IFA Championship Northern Ireland IFA Championship
Vòng 25
Newington Newington
Knockbreda Knockbreda
Ards FC Ards FC
Portadown Portadown
Ghana Premier Ghana Premier
Vòng 22
Accra Lions Accra Lions
Great Olympics Great Olympics
Israel B League Israel B League
Vòng 20
Sport Club Dimona Sport Club Dimona
Shimshon Kafr Qasim Shimshon Kafr Qasim
Hapoel Bnei Zalfa Hapoel Bnei Zalfa
Tzeirey Kafr Kana Tzeirey Kafr Kana
Cúp Liên Đoàn nữ Iceland Cúp Liên Đoàn nữ Iceland
Groups A
Tindastoll Neisti (nữ) Tindastoll Neisti  (nữ)
Keflavik  (nữ) Keflavik (nữ)
KH Hlidarendi (nữ) KH Hlidarendi (nữ)
Smari (nữ) Smari (nữ)
Giải trẻ Anh Giải trẻ Anh
Vòng
Lincoln City Reserves Lincoln City Reserves
Mansfield Town Reserve Mansfield Town Reserve
Australia Queensland Pro Series Australia Queensland Pro Series
Group
Eastern Suburbs Brisbane Eastern Suburbs Brisbane
Gold Coast United Gold Coast United
Primera Division de Ecuador Primera Division de Ecuador
Vòng 4
Cumbaya FC Cumbaya FC
Mushuc Runa Mushuc Runa
Orense SC Orense SC
SC Imbabura SC Imbabura
Libertad FC Libertad FC
Liga Dep. Universitaria Quito Liga Dep. Universitaria Quito
Australian Welsh League Australian Welsh League
Vòng 1
Nepean Football Club Nepean Football Club
University NSW University NSW
Australia W-League Australia W-League
Vòng 16
Wellington Phoenix (nữ) Wellington Phoenix (nữ)
Adelaide United (nữ) Adelaide United (nữ)
Brazil Campeonato Amapaense Brazil Campeonato Amapaense
Vòng
Sao Paulo AP Sao Paulo AP
Santos Macapa Santos Macapa
Wales FAW nam Wales FAW nam
Vòng 25
Briton Ferry Athletic Briton Ferry Athletic
Afan Lido Afan Lido
Caerau Ely Caerau Ely
Pontardawe Town Pontardawe Town
Denbigh Town Denbigh Town
Gresford Gresford
Guilsfield Guilsfield
Caersws Caersws
Holywell Holywell
Prestatyn Town FC Prestatyn Town FC
Algerian Ligue Professionnelle 1 Algerian Ligue Professionnelle 1
Vòng 17
MC Magra MC Magra
CR Belouizdad CR Belouizdad
ES Ben Aknoun ES Ben Aknoun
MC Alger MC Alger
USM Alger USM Alger
ES Setif ES Setif
Switzerland - 2.Liga Switzerland - 2.Liga
Vòng 20
YF Juventus Zurich YF Juventus Zurich
Taverne Taverne
PakistanYajia PakistanYajia
Vòng 4
Parintins FC Parintins FC
Rio Negro AM Rio Negro AM
Kazakhstan Cup Kazakhstan Cup
Group
Maktaaral Maktaaral
SD Family SD Family
Tarlan Tarlan
FK Aksu FK Aksu
Bahrain Division Bahrain Division
Vòng 17
Al-Budaiya Al-Budaiya
Malkia Malkia
Al-Ittifaq Al-Ittifaq
Bahrain SC Bahrain SC
Al Ali CSC Al Ali CSC
Qalali Qalali
Bắc Anh Bắc Anh
Vòng 34
Radcliffe Borough Radcliffe Borough
Morpeth Town Morpeth Town
Stafford Rangers Stafford Rangers
Macclesfield Town Macclesfield Town
Whitby Town Whitby Town
Guiseley Guiseley
Nữ Euro Nữ Euro
Qual.A2
Denmark (nữ) U17 Denmark (nữ) U17
Poland (nữ) U17 Poland (nữ) U17
North Macedonia (nữ) U17 North Macedonia (nữ) U17
Scotland (nữ) U17 Scotland (nữ) U17
Italy C1 Italy C1
Vòng 29
Vicenza Vicenza
US Fiorenzuola US Fiorenzuola
Germany Regionalliga Germany Regionalliga
Vòng 22
SV Babelsberg 03 SV Babelsberg 03
Chemnitzer Chemnitzer
Hạng 2 Uzbekistan Hạng 2 Uzbekistan
Vòng 2
Kuruvchi Kokand Qoqon Kuruvchi Kokand Qoqon
Buxoro FK Buxoro FK
Mashal Muborak Mashal Muborak
Aral Nukus Aral Nukus
Qatar QFA Cup Qatar QFA Cup
Quarterfinals
Al Bidda SC Al Bidda SC
Al-Khuraitiat Al-Khuraitiat
Al Khor SC Al Khor SC
Al Duhail Al Duhail
OFC Nations Cup OFC Nations Cup
Qualifi
Tonga Tonga
Samoa Samoa
Angola Girabola League Angola Girabola League
Vòng 14
Sporting Cabinda Sporting Cabinda
Academica Do Lobito Academica Do Lobito
Germany Oberliga NOFV Germany Oberliga NOFV
Vòng
SV Halstenbek Rellin SV Halstenbek Rellin
FC Union Tornesch FC Union Tornesch
Hạng 3 Ý Hạng 3 Ý
Bán kết
Padova Padova
Catania Catania
FFSA SLR FFSA SLR
Vòng
Cumberland United Reserves Cumberland United Reserves
Fulham United FC Reserves Fulham United FC Reserves
England Southern League Central Division England Southern League Central Division
Vòng 27
Leamington Leamington
Coalville Coalville
Needham Market Needham Market
Redditch United Redditch United
Alvechurch Alvechurch
AFC Telford United AFC Telford United
Argentine Division 2 Argentine Division 2
Vòng 7
Gimnasia yTiro Gimnasia yTiro
Almirante Brown Almirante Brown
England Southern Premier League England Southern Premier League
Vòng 25
Tiverton Town Tiverton Town
Dorchester Town Dorchester Town
Hendon Hendon
Poole Town Poole Town
AFC Totton AFC Totton
Plymouth Parkway Plymouth Parkway
Conmebol-Sudamericano Women U17 Conmebol-Sudamericano Women U17
Group
Chile (nữ) U17 Chile (nữ) U17
Bolivia (nữ) U17 Bolivia (nữ) U17
Ecuador (nữ) U17 Ecuador (nữ) U17
Paraguay (nữ) U17 Paraguay (nữ) U17
Hạng 3 Nhật Bản Hạng 3 Nhật Bản
Vòng 5
Imabari FC Imabari FC
FC Gifu FC Gifu
Gainare Tottori Gainare Tottori
Kamatamare Sanuki Kamatamare Sanuki
Giravanz Kitakyushu Giravanz Kitakyushu
Osaka FC Osaka FC
AC Nagano Parceiro AC Nagano Parceiro
Fukushima United FC Fukushima United FC
Nara Club Nara Club
Vanraure Hachinohe FC Vanraure Hachinohe FC
Miyazaki Miyazaki
Azul Claro Numazu Azul Claro Numazu
Kataller Toyama Kataller Toyama
Zweigen Kanazawa FC Zweigen Kanazawa FC
Matsumoto Yamaga FC Matsumoto Yamaga FC
Grulla Morioka Grulla Morioka
Brazil Serie D Brazil Serie D
Moto Club Sao Luis MA Moto Club Sao Luis MA
Cordino Cordino
Brazil L Brazil L
Vòng
Vasco AC Vasco AC
ADESG ADESG
Atletico Acreano Atletico Acreano
Independencia Independencia
England Conference South Division England Conference South Division
Vòng 33
Truro City Truro City
Eastbourne Borough Eastbourne Borough
Braintree Town Braintree Town
Weymouth Weymouth
Hampton Richmond Borough Hampton Richmond Borough
Welling United Welling United
Scottish Reserves League Scottish Reserves League
Vòng
Kilmarnock (R) Kilmarnock (R)
Queen of South (R) Queen of South (R)
Livingston Reserves Livingston Reserves
Queens Park Reserves Queens Park Reserves
Brazil Campeonato Roraimense Brazil Campeonato Roraimense
Vòng
River(RR) River(RR)
Monte Roraima/RR Monte Roraima/RR
Rio Negro RR Rio Negro RR
Nautico (RR) Nautico (RR)
Hạng nhất Scotland Hạng nhất Scotland
Vòng 19
Kelty Hearts Kelty Hearts
Alloa Athletic Alloa Athletic

Tin thể thao mới nhất